Đại lý Tôn Hoa Sen tại TPHCM - Tôn thép Nguyễn Thi
0917 888 029 icon zalo
0919 077 799 icon zalo
Đại lý Tôn Hoa Sen tại TPHCM - Tôn thép Nguyễn Thi
  • Trang chủ (current)
  • Giới thiệu
  • Bảng giá tôn
    Bảng giá tôn Hoa Sen Bảng giá tôn Đông Á Bảng giá tôn Nam Kim Bảng giá tôn Phương Nam Bảng giá tôn Việt Nhật Bảng giá Tôn PU cách nhiệt Bảng giá Tôn Hoa Sen không màu
  • Bảng giá sắt thép
    Bảng giá thép hộp Bảng giá Thép Miền Nam Bảng giá thép ống Bảng giá thép Việt Nhật Bảng giá sỉ thép tròn kẽm Bảng giá xà gồ các loại
  • Vật liệu xây dựng
  • Liên hệ
  1. Bảng giá
  2. Bảng giá sắt thép

Bảng giá sắt thép

Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2020 được cập nhật tại bài viết này để bạn tham khảo qua. Từ đó có thể dễ dàng liên hệ khi đang có nhu cầu tìm hiểu và mua.

Trong tất cả các ngành nghề sản xuất và thi công, việc nắm giữ giá cả, xu hướng lựa chọn, đặc điểm của nguyên vật liệu là vô cùng quan trọng. Đặc biệt, trong các ngành xây dựng việc nắm rõ giá cả, đặc tính của các loại sắt thép có trên thị trường ảnh hưởng rất lớn đến chi phí thi công. 

Chính vì vậy nên trong bài viết này, Tôn Thép Nguyễn Thi sẽ đưa ra bảng giá sắt thép được cập nhật mới nhất trong năm 2020. Chúng tôi mong muốn, bài viết này sẽ hỗ trợ cho các bạn trong quá trình chuẩn bị thi công xây dựng.

Tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay

Giá sắt thép phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố thị trường, khả năng tiêu thụ, sản xuất... Trong bối cảnh hiện tại, với dịch Covid đang lên cao thì giá cả sẽ có nhiều biến động khá lớn, vì thế việc cập nhật giá cả từng tháng, từng tuần và thậm chí là từng ngày là rất quan trọng. 

Đây là thời điểm mà các nhà thầu xây dựng có thể tiết kiệm nhiều chi phí nhất nếu có thể nắm bắt được cơ hội.

Vào năm ngoái (2019), các chuyên gia về thị trường đã dự đoán rằng trong quý I năm 2020, giá sắt thép xây dựng sẽ liên tục tăng cho những ngày giáp tết và sau tết giá cả sẽ được duy trì và tăng nhẹ đến hết quý II.

Tuy vậy, khi dịch Covid xuất hiện và không có dấu hiệu giảm dù đã đến gần hết quý I thì tình hình của thị trường sắt thép sẽ có nhiều diễn biến khó mà lường trước. Theo dự đoán thì năm nay thị trường sẽ có nhiều biến động và sự giảm mạnh của toàn bộ các nền kinh tế ảnh hưởng đến cả cung lẫn cầu.

Theo như thông tin mới nhất, tất cả các loại sắt thép sẽ được xuất ra với giá tầm 12.300 đến 15.000 vnđ/1kg (Giá chưa bao gồm 10%VAT cũng như các loại chiết khấu khác của hàng hóa). Vì thế giá cả giữa các miền cũng sẽ có sự biến động nhẹ từ vài trăm đồng cho đến vài nghìn đồng cho 1kg.

Giá thép xuất khẩu quý I - 2020 có diễn biến tích cực

Tuy do sự bùng phát của dịch và giá cả của từng loại nguyên liệu sắt thép có phần giảm, nhiều sắt thép bị tồn kho nhưng thép xuất khẩu của nước ta vẫn đang tăng. Chúng ta đã xuất khẩu ra thị trường 1,77 triệu tấn với nguồn thu hơn 11,13 tỷ USD và kim ngạch tăng 8,8%, khối lượng tăng 23,5% so với cùng kỳ năm ngoái (theo thống kê của Tổng Cục Hải Quan).

Với các diễn biến tích cực như thế, dù cho việc tiêu thụ nội địa và giá cả có giảm một phần nhưng chúng ta có thể lạc quan rằng sau dịch sẽ có sự phục hồi nhanh chóng trong ngành sắt thép. 

Vì vậy, trong lúc dịch cũng là một trong những cơ hội đi kèm với đó rủi ro cho các nhà thầu xây dựng đang thi công công trình trong thời điểm hiện tại.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất

Giá các loại sắt thép bán lẻ/sỉ tại các đại lý sẽ có sự chênh lệch nhất định (mặc dù cùng từ một nguồn). Đây là điều hiển nhiên khi giá cả còn phụ thuộc vào mức giá đề xuất từ các nhà máy với đại lý cũng như các yếu tố về chiết khấu, thuế, vận chuyển,...

Cũng vì vậy, giá sắt thép tại Tôn Thép Nguyễn Thi cũng có một sự chênh lệch nhất định đối với các đại lý sắt thép khác. Và chúng tôi xin đưa đến các bạn bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất của chúng tôi trong năm 2020 này. 

Lưu ý: Vì đang trong mùa dịch, giá cả sẽ có sự thay đổi theo từng ngày. Vì thế để biết được giá cả chuẩn xác vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website, hoặc hotline  0917 888 029 - 0919 077 799, chúng tôi sẵn sàng tư vấn cho bạn 24/7.

Bảng báo giá thép Hộp

Thép hộp được định nghĩa là thép dạng hộp, thường được sản xuất theo cây. Đây là loại thép thông dụng nhất trong các công trình xây dựng ở Việt Nam.

Giá thép hộp này có nhiều thay đổi tùy theo kích thước và độ dày của thép. Thường loại thép hộp có mạ kẽm bên ngoài là loại được sử dụng phổ biến nhất do lớp mạ kẽm có thể chống được sự tác động từ môi trường bên ngoài (nhất là những nơi có khí hậu nóng ẩm như Việt Nam).

Bảng giá sắt thép sẽ được phân ra làm 2 loại là thép hình vuông và thép hình chữ nhật đen.

Bảng giá thép hộp vuông (đen):

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

(12X12)

0.7

Cây 6m

28.000

2

1

Cây 6m

32.000

3

(14X14)

0.7

Cây 6m

29.500

4

0.9

Cây 6m

35.500

5

1

Cây 6m

37.500

6

1.1

Cây 6m

43.000

7

1.2

Cây 6m

46.500

8

(16X16)

0.7

Cây 6m

33.500

9

0.8

Cây 6m

38.000

10

0.9

Cây 6m

42.000

11

1

Cây 6m

45.500

12

1.1

Cây 6m

50.500

13

1.2

Cây 6m

53.500

14

(20X20)

0.7

Cây 6m

39.500

15

0.8

Cây 6m

43.500

16

0.9

Cây 6m

47.000

17

1

Cây 6m

51.000

18

1.2

Cây 6m

58.500

19

1.4

Cây 6m

68.500

20

(25X25)

0.7

Cây 6m

47.500

21

0.8

Cây 6m

54.000

22

0.9

Cây 6m

59.000

23

1

Cây 6m

64.500

24

1.1

Cây 6m

69.500

25

1.2

Cây 6m

74.500

26

1.4

Cây 6m

86.500

Bảng giá thép hộp chữ nhật (đen):

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

(10X20)

0.8

Cây 6m

35.000

2

 

(13X26)

0.7

Cây 6m

39.000

3

0.8

Cây 6m

43.500

4

0.9

Cây 6m

46.500

5

1

Cây 6m

51.000

6

1.2

Cây 6m

60.000

7

1.4

Cây 6m

liên hệ

8

(20X40)

0.7

Cây 6m

58.500

9

0.8

Cây 6m

65.500

10

0.9

Cây 6m

71.500

11

1

Cây 6m

77.000

12

1.2

Cây 6m

91.500

13

1.4

Cây 6m

105.500

14

1.6

Cây 6m

liên hệ

15

 

(25X50)

0.7

Cây 6m

liên hệ

16

0.8

Cây 6m

81.500

17

0.9

Cây 6m

86.500

18

1

Cây 6m

93.000

19

1.1

Cây 6m

102.500

20

1.2

Cây 6m

112.500

21

1.4

Cây 6m

129.500

22

(30X60)

1

Cây 6m

113.500

23

1.1

Cây 6m

123.500

24

1.1

Cây 6m

133.500

25

1.4

Cây 6m

155.000

26

1.8

Cây 6m

194.500

Bảng giá thép Miền Nam

Thép Miền Nam là loại thép mang tên một nhà sản xuất thép có quy mô lớn và nổi tiếng tại Việt Nam. Đây là một trong nhiều thương hiệu sản xuất thép lớn, áp dụng nhiều quy trình sản xuất cùng với công nghệ sản xuất dây chuyền hiện tại Danieli (Italia) vào trong sản xuất.

Thép Miền Nam thông thường có 15 loại, mỗi loại sẽ có đơn vị tính và giá tiền khác nhau. Cụ thể bảng giá thép Miền Nam này như sau:

STT

CHỦNG LOẠI

ĐVT

KG / CÂY

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Phi 6

kg

 

10.750

2

Phi 8

kg

 

10.750

3

Phi 10

Cây 11.7m

7.21

72.700

4

Phi 12

Cây 11.7m

10.39

112.700

5

Phi 14

Cây 11.7m

14.3

157.600

6

Phi 16

Cây 11.7m

18.47

204.300

7

Phi 18

Cây 11.7m

23.38

260.500

8

Phi 20

Cây 11.7m

28.85

325.800

9

Phi 22

Cây 11.7m

34.91

394.400

10

Phi 25

Cây 11.7m

45.09

516.200

11

Phi 28

Cây 11.7m

56.56

663.000

12

Phi 32

Cây 11.7m

73.83

Liên hệ

13

Tade

Đ/Kg

 

12.500

14

Kẽm buộc 1 ly

Đ/ Kg

 

14.000

15

Đinh 5 phân

Đ/ Kg

 

14.500

Giá thép ống mạ kẽm 

Thép ống mạ kẽm là dòng thép được ưa chuộng sử dụng vì nó là một dòng sản phẩm không thể thiếu trong tất cả các công trình vừa và lớn hiện nay. 

Tôn Thép Nguyễn Thi cung cấp 2 bảng giá, một bảng theo kích thước và một bảng theo loại thép. Quý khách hàng có thể tham khảo 1 trong 2 bảng giá để tính toán chi phí xây dựng cho mình.

Bảng giá thép ống mạ kẽm theo kích thước

STT

QUY CÁCH

   

GIÁ

STT

QUY CÁCH

   

GIÁ

1

 

0.9

3.40

46.000

24

 

1.2

8.50

104.000

2

1.0

3.80

50.000

25

1.4

11.00

132.000

3

1.1

4.10

56.000

26

1.8

14.30

178.000

4

1.2

4.70

61.000

27

2.0

16.80

221.500

5

1.4

5.80

72.000

28

(40x80)

1.0

9.80

105.000

6

(30x30)

0.8

3.50

50.000

29

1.2

11.50

138.000

7

0.9

4.30

54.000

30

1.4

14.50

174.000

8

1.0

4.60

60.000

31

1.8

18.00

220.000

9

1.1

5.00

66.000

32

2.0

21.50

266.000

10

1.2

5.60

70.000

33

2.5

18.20

233.000

11

1.4

7.10

86.000

34

(50X100)

1.2

14.50

172.000

12

1.8

8.90

114.000

35

1.4

18.20

220.000

13

2.0

10.00

142.000

36

1.8

22.00

271.500

14

(40x40)

1.0

6.20

80.000

37

2.0

27.00

340.000

15

1.1

7.00

91.000

38

2.5

33.00

420.000

16

1.2

7.60

98.000

39

(30X90)

1.2

11.60

154.000

17

1.4

10.00

114.000

40

1.4

13.50

197.500

18

1.8

12.40

157.000

41

(60X60)

1.2

 

175.000

19

2.0

14.10

181.000

42

1.4

 

205.000

20

(50x50)

1.2

10.00

118.000

43

(75X75)

1.4

18.20

238.500

21

1.4

12.40

145.000

44

1.8

27.00

298.000

22

1.8

15.50

201.000

 

23

2.0

17.40

233.000

Bảng giá theo loại thép

STT

CHỦNG LOẠI

 

ĐVT

     

1

Phi 60

1.2

Cây

9.3

140.000

162.000

2

1.4

Cây

11.5

165.000

181.000

3

1.8

Cây

14.5

210.000

237.000

4

2.0

Cây

16.5

236.000

270.000

5

2.5

Cây

18.9

298.000

338.000

6

3.0

Cây

 

365.000

420.000

7

Phi 76

1.2

Cây

11.5

180.000

200.000

8

1.4

Cây

14.5

212.000

235.000

9

1.8

Cây

18.5

268.000

303.000

10

2.0

Cây

21.5

308.000

350.000

11

2.5

Cây

 

385.000

448.000

12

3.0

Cây

 

458.000

537.000

13

Phi 90

1.4

Cây

17.5

240.000

270.000

14

1.8

Cây

22.0

325.000

365.000

15

2.0

Cây

26.0

371.000

410.000

16

2.5

Cây

31.0

460.000

525.000

17

3.0

Cây

35.0

540.000

645.000

18

3.5

Cây

 

600.000

720.000

Bảng giá thép Việt Nhật mới nhất

Tập đoàn Thép Việt Nhật là một trong những tập đoàn có cơ sở sản xuất sắt thép lớn, là một trong các thương hiệu uy tín với giá cả hợp lý nhất. Loại thép này đã có mặt trên nhiều thị trường và đã là loại thép được sử dụng ở nhiều công trình lớn tại Việt Nam.

Trong thời buổi hiện nay, bảng giá của loại thép tên tuổi này cũng có một số thay đổi nhất định, cụ thể bảng giá sắt thép của loại thép này ở Tôn Thép Nguyễn Thi như sau: 

STT

THÉP VIỆT NHẬT

ĐVT

Khối lượng/cây

Đơn giá
vnđ/kg

Đơn giá
vnđ/cây

1

Thép cuộn phi 6

Kg

 

11.600

 

2

Thép cuộn phi 8

Kg

 

11.600

 

3

Thép cuộn phi 10

1 Cây (11.75)

7.22

11.465

82.777

4

Thép cuộn phi 12

1 Cây (11.75)

10.4

11.410

118.664

5

Thép cuộn phi 14

1 Cây (11.75)

14.157

11.300

159.974

6

Thép cuộn phi 16

1 Cây (11.75)

18.49

11.300

208.937

7

Thép cuộn phi 18

1 Cây (11.75)

23.4

11.300

264.420

8

Thép cuộn phi 20

1 Cây (11.75)

28.9

11.300

326.570

9

Thép cuộn phi 22

1 Cây (11.75)

34.91

11.300

394.483

10

Thép cuộn phi 25

1 Cây (11.75)

45.09

11.300

509.517

11

Thép cuộn phi 28

1 Cây (11.75)

56.56

11.410

645.350

12

Thép cuộn phi 32

1 Cây (11.75)

73.83

11.410

842.400

Giá Thép tròn mạ kẽm 

Thép tròn kẽm là loại thép dạng tròn, hình trụ (hình ống) được dùng nhiều trong các công trình để dựng trụ,.... Với loại thép mạ kẽm có thể giúp thép này bền hơn với các điều kiện thời tiết bên ngoài như thời tiết nóng ẩm tại Việt Nam.

Bảng giá loại thép tròn mạ kẽm này như sau:

STT

QUY CÁCH 

ĐỘ DÀY 

KG/CÂY 6M

GIÁ/ CÂY 6M

1

Phi 21

1.0

2kg50

44.500

2

1.2

3kg30

54.500

3

1.4

4kg00

68.000

4

Phi 27

1.0

3kg20

56.500

5

1.2

4kg10

68.000

6

1.4

5kg20

87.500

7

1.8

6kg20

105.000

8

Phi 34

1.0

4kg30

72.000

9

1.2

5kg20

84.500

10

1.4

6kg55

109.000

11

1.8

7kg90

137.000

12

2.0

9kg80

180.000

13

Phi 42

1.2

6kg50

108.500

14

1.4

8kg20

138.500

15

1.8

9kg80

170.000

16

2.0

11kg80

205.000

17

Phi 49

1.2

7kg50

128.000

18

1.4

9kg30

160.000

19

1.8

11kg50

203.000

20

2.0

13kg80

240.000

21

Phi 60

1.2

9kg30

153.000

22

1.4

11kg50

195.000

23

1.8

14kg30

240.000

24

2.0

17kg20

297.000

25

Phi 76

1.2

11kg50

199.000

26

1.4

14kg20

250.000

27

1.8

18kg00

309.000

28

2.0

22kg00

381.000

29

Phi 90

1.4

17kg00

293.000

30

1.8

22kg00

372.000

31

2.0

27kg00

474.000

32

Phi 114

1.4

22kg00

376.000

33

1.8

27kg00

467.000

34

2.0

32kg00

580.000

Bảng giá các loại xà gồ 

Xà gồ là dạng thép vuông thường được dùng làm mái nhà, nó giúp cho nhà ở có thể chống đỡ được sức nặng của các loại vật liệu phủ.... Thường các công trình bằng thép sẽ sử dụng xà gồ hình chữ W hay máng rảnh để hỗ trợ các cấu trúc chính của mái nhà.

Xà gồ có thiết kế phụ thuộc vào độ dài tấm lợp lên mái và dựa vào tải trọng của mái phụ. Bảng giá tham khảo của các loại xà gồ như sau:

Xà Gồ Chữ C - Thép Đen

STT

QUY CÁCH

1,5 li

1,8 li

2,0 li

2,4 li

1

Xà gồ C (40*80)

 

28.800

30.500

 

2

Xà gồ C (50*100)

 

34.400

37.000

46.700

3

Xà gồ C (50*125)

33.400

37.500

41.500

51.500

4

Xà gồ C (50*150)

33.300

41.500

45.700

57.600

5

Xà gồ C (50*180)

36.600

45.500

49.500

62.700

6

Xà gồ C (50*200)

 

50.700

53.700

66.700

7

Xà gồ C (50*250)

   

64.500

80.500

8

Xà gồ C (65*200)

   

69.700

86.700

Xà Gồ Chữ C - Kẽm Cạnh Thiếu

STT

QUY CÁCH

1,5 li

1,8 li

2,0 li

2,4 li

1

Xà gồ C (40*80)

28.700

33.800

36.500

 

2

Xà gồ C (50*100)

36.600

45.400

46.000

61.700

3

Xà gồ C (50*125)

40.400

46.500

50.500

66.500

4

Xà gồ C (50*150)

45.300

53.500

59.700

76.600

5

Xà gồ C (150*65)

55.600

64.500

70.500

87.700

6

Xà gồ C (180*50)

50.000

61.700

66.700

87.700

7

Xà gồ C (180*65)

57.500

70.700

78.500

94.500

8

Xà gồ C (200*50)

54.000

64.500

82.700

91.700

9

Xà gồ C (200*65)

61.500

75.300

88.500

101.000

10

Xà gồ C (65*250)

 

84.400

96.500

114.700

 

Xà Gồ Chữ C - Kẽm (Quy cách 3.5,4,4.5,5,6.0 M)

STT

QUY CÁCH

1,4 li

1,8 li

2,0 li

1

Xà gồ C (40*80)

24.300

29.000

32.000

2

Xà gồ C (50*100)

29.400

36.400

40.700

3

Xà gồ C (50*125)

30.400

40.500

45.000

4

Xà gồ C (50*150)

34.700

45.500

48.700

5

Xà gồ C (50*180)

38.000

54.500

54.500

6

Xà gồ C (50*200)

 

58.700

60.700

Xà Gồ Chữ C - Đen

STT

QUY CÁCH

1,5 li

1,8 li

2,0 li

2,4 li

1

Xà gồ C (40*80)

20.700

24.800

26.500

 

2

Xà gồ C (50*100)

28.600

31.400

34.000

44.700

3

Xà gồ C (50*125)

31.700

34.500

37.500

60.500

4

Xà gồ C (50*150)

35.300

38.500

42.700

57.600

5

Xà gồ C (50*180)

40.600

42.500

47.900

 

6

Xà gồ C (*200)

 

46.300

50.700

 

Hiện nay, công ty đang còn nhiều loại xà gồ khác nhau, được lưu trữ tại kho và phân phối cho nhiều công trình với mức giá khác nhau. Nếu bạn cần xà gồ, hãy liên hệ ngay với công ty TNHH Thép Tôn Nguyễn Thi để nhận ngay các ưu đãi dành cho khách hàng mua xà gồ sớm nhất nhé.

Cách nhận biết sắt thép xây dựng

Từng loại thép của từng hãng sẽ được sản xuất từ các dây chuyền khác nhau và có các đặc tính khác nhau, cùng với đó trên thị trường có rất nhiều các loại thép với nhiều ứng dụng khác nhau. Vì thế chúng ta phải có cách nhận biết và kiến thức về từng loại để chọn lựa loại thép phù hợp nhất cho công trình.

Cách nhận biết thép Miền Nam

Thép Miền Nam có nhiều đặc điểm nhận biết rất dễ dàng nhận ra, chủ yếu dựa vào 3 đặc điểm nhận biết chính như sau:

- Hàng thép Miền Nam chính hãng sẽ có dòng chữ "VNSTEEL" in nổi trên thân kèm với các thông số của thép bao gồm đường kính, khoảng cách ký hiệu,... Đối với thép thanh vằng còn có các đường kẻ chữ V.

- Thép thường có lớp sơn ở 2 đầu và độ mịn được kiểm tra bằng tay.

- Thép Miền Nam có hóa đơn, tem, nhãn mã vạch đều chỉ đến nhà cung cấp là Thép Miền Nam,..

Cách nhận biết thép Pomina

Giống như thép Miền Nam, thép Pomina cũng có hình in nổi lên từng thanh thép, cụ thể là logo hình quả táo, thường có khoảng cách giữa 2 logo từ 1 đến 2m với ký hiệu thường gặp là SD390 hoặc SD295.

Ngoài ra, chúng ta còn có thể nhận biết loại thép này bằng cấu trúc của thép. Với bề mặt nhẵn, phẳng và mang cảm giác trơn bóng khi chạm tay vào. Với các nếp gấp thì thép thường ít bị mất màu, đường xoắn ở thân thép cũng đều và có kích thướng bằng nhau...

Cách nhận biết thép Việt Nhật

- Thép Việt Nhật, có logo hình bông mai được in nổi trên bề mặt thép, giống như Pomina, logo cũng có khoảng cách từ 1 đến 2m.

- Thép có độ mềm dẻo, gai xoắn và đều tròn với gân nối mạnh, rõ nét.

- Thép có màu xanh đen, nếp gấp thường ít bị mất màu.

Cách nhận biết thép Hòa Phát

Thép Hòa Phát có một cách phân biệt rất dễ nhận thấy vì trên thân thép đều có các dấu hiệu là 3 hình tam giác dập nổi với chữ Hòa Phát được in rất rõ (dấu hiệu này đã được đăng ký bản quyền). Tuy nhiên, dấu hiệu sẽ được in tại các vị trí khác nhau, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm.

Đại lý vật liệu xây dựng uy tín - Tôn Thép Nguyễn Thi

Tôn Thép Nguyễn Thi là một trong những công ty, nhà phân phối, đại lý vật liệu xây dựng uy tín nhất tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận. 

Các mặt hàng công ty đang cung cấp

Chúng tôi chuyên cung cấp nhiều vật liệu xây dựng như: tôn, cát, đá xây dựng, xi măng,... Nhưng một trong các sản phẩm được phân phối và là điểm mạnh của công ty là sắt thép các loại (Thường là các loại sắt thép của các hãng uy tín nhất ở Việt Nam).

Vì sao nên lựa chọn Tôn Thép Nguyễn Thi?

Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, chúng tôi có thể tự hào rằng mình là đại lý tôn uy tín của nhiều dòng sản phẩm tôn, trong đó có sắt thép được cung cấp bởi các thương hiệu lớn tại Việt Nam. 

Đội ngũ chuyên môn cao

Cùng với phương châm "Uy Tín, Nhanh Chóng, Chất lượng", chúng tôi có đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao, làm việc tận tâm, giàu kinh nghiệm có thể trả lời và tư vấn một cách khoa học nhất. Giúp khách hàng tiết kiệm nhất nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng công trình đang thực thi. 

Nhiều kho hàng cung cấp sản phẩm

Ngoài ra, công ty chúng tôi còn có nhiều kho hàng với trang thiết bị hiện đại. Các kho hàng được phân bố tại các quận và các tỉnh thành lân cận thành phố Hồ Chí Minh. Đảm bảo rằng ngay khi bạn đặt hàng, các nguyên vật liệu xây dựng mà bạn đặt sẽ được vận chuyển đến ngay công trình của bạn một cách nhanh nhất.

Tôn Thép Nguyễn Thi rất hân hạnh được trở thành nhà cung cấp sắt thép và các nguyên vật liệu xây dựng khác cho công trình của quý khách. Chúng tôi cam kết chất lượng hàng hóa mà chúng tôi đưa ra đều mang chất lượng tốt nhất với giá cả rõ ràng (Bảng giá sắt thép ở trên là một ví dụ). Liên hệ trực tiếp với công ty qua thông tin bên dưới để được hỗ trợ, tư vấn và giải đáp tốt nhất nhé. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi

+ Địa chỉ: 105 Ngô Chí Quốc, KP 2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. HCM

+ Kho hàng: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Q. 2, TP. HCM

+ Email: [email protected]

+ Hotline: 0917 888 029 - 0919 077 799

+ Website: https://tonthepnguyenthi.com

Bảng giá sắt thép

Bảng giá sắt thép

Bảng giá thép hộp
Bảng giá sắt thép 26/02/2021 393

Bảng giá thép hộp

Bảng giá thép phi tròn kẽm + hộp quy cách mới nhất áp dụng từ 24/11/2020 cho đến khi có bảng giá mới

Chi tiết
Bảng giá Thép Miền Nam
Bảng giá sắt thép 20/02/2021 251

Bảng giá Thép Miền Nam

Bảng giá Thép Miền Nam

Chi tiết
Bảng giá thép ống
Bảng giá sắt thép 26/02/2021 373

Bảng giá thép ống

Bảng giá thép ống

Chi tiết
Bảng giá thép Việt Nhật
Bảng giá sắt thép 25/02/2021 258

Bảng giá thép Việt Nhật

Bảng giá thép Việt Nhật

Chi tiết
Bảng giá sỉ thép tròn kẽm
Bảng giá sắt thép 22/02/2021 400

Bảng giá sỉ thép tròn kẽm

Bảng giá sỉ thép tròn kẽm mới nhất 2020 được cập nhật từ các nhà sản xuất sắt thép lớn nhất cả nước sẽ được cung cấp đến quý khách trong bài viết sau. Bên cạnh đó là những thông tin hữu ích khác, đừng bỏ lỡ nhé.Trên thị trường vật liệu xây dựng, thép tròn mạ kẽm đang rất được ưa chuộng nhờ sở hữu nhiều đặc tính ưu việt

Chi tiết
Bảng giá xà gồ các loại
Bảng giá sắt thép 25/02/2021 441

Bảng giá xà gồ các loại

Bảng giá xà gồ các loại mới nhất 2020 được công ty Tôn Thép Nguyễn Thi cập nhật từ các đơn vị sản xuất gửi tới quý khách, xin mời tham khảo qua nội dung sau

Chi tiết

Search Google

Bảng giá

  • Bảng giá tôn

    7
  • Bảng giá sắt thép

    6
  • Vật liệu xây dựng

    0
  • Bảng giá đá xây dựng

    4
  • Bảng giá gạch xây dựng

    5
  • Bảng giá cát xây dựng

    4

Bảng giá mới nhất

  • Bảng giá tôn Hoa Sen

  • Bảng giá tôn Đông Á

  • Bảng giá thép hộp

Bảng giá xem nhiều

  • Bảng giá tôn Hoa Sen

    10550
  • Bảng giá tôn Đông Á

    4198
  • Bảng giá tôn Nam Kim

    565
  • Bảng giá xà gồ các loại

    441
  • Bảng giá tôn Phương Nam

    431
  • Bảng giá tôn Việt Nhật

    425
icon zalo icon hotline

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi

Địa chỉ: 105 Ngô Chí Quốc, KP 2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. HCM

Kho hàng: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Q. 2, TP. HCM

Email: [email protected]

Hotline: 0917.888.029 - 0919.077.799

Website: https://tonthepnguyenthi.com

  • Chi nhánh 1
  • Chi nhánh 2

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Quy định thanh toán
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách và quy định sử dụng
  • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
Copyright © Tôn Thép Nguyễn Thi. All rights reserved.