Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2020 được cập nhật tại bài viết này để bạn tham khảo qua. Từ đó có thể dễ dàng liên hệ khi đang có nhu cầu tìm hiểu và mua.
Trong tất cả các ngành nghề sản xuất và thi công, việc nắm giữ giá cả, xu hướng lựa chọn, đặc điểm của nguyên vật liệu là vô cùng quan trọng. Đặc biệt, trong các ngành xây dựng việc nắm rõ giá cả, đặc tính của các loại sắt thép có trên thị trường ảnh hưởng rất lớn đến chi phí thi công.
Chính vì vậy nên trong bài viết này, Tôn Thép Nguyễn Thi sẽ đưa ra bảng giá sắt thép được cập nhật mới nhất trong năm 2020. Chúng tôi mong muốn, bài viết này sẽ hỗ trợ cho các bạn trong quá trình chuẩn bị thi công xây dựng.
Tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay
Giá sắt thép phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố thị trường, khả năng tiêu thụ, sản xuất... Trong bối cảnh hiện tại, với dịch Covid đang lên cao thì giá cả sẽ có nhiều biến động khá lớn, vì thế việc cập nhật giá cả từng tháng, từng tuần và thậm chí là từng ngày là rất quan trọng.
Đây là thời điểm mà các nhà thầu xây dựng có thể tiết kiệm nhiều chi phí nhất nếu có thể nắm bắt được cơ hội.
Vào năm ngoái (2019), các chuyên gia về thị trường đã dự đoán rằng trong quý I năm 2020, giá sắt thép xây dựng sẽ liên tục tăng cho những ngày giáp tết và sau tết giá cả sẽ được duy trì và tăng nhẹ đến hết quý II.
Tuy vậy, khi dịch Covid xuất hiện và không có dấu hiệu giảm dù đã đến gần hết quý I thì tình hình của thị trường sắt thép sẽ có nhiều diễn biến khó mà lường trước. Theo dự đoán thì năm nay thị trường sẽ có nhiều biến động và sự giảm mạnh của toàn bộ các nền kinh tế ảnh hưởng đến cả cung lẫn cầu.
Theo như thông tin mới nhất, tất cả các loại sắt thép sẽ được xuất ra với giá tầm 12.300 đến 15.000 vnđ/1kg (Giá chưa bao gồm 10%VAT cũng như các loại chiết khấu khác của hàng hóa). Vì thế giá cả giữa các miền cũng sẽ có sự biến động nhẹ từ vài trăm đồng cho đến vài nghìn đồng cho 1kg.
Giá thép xuất khẩu quý I - 2020 có diễn biến tích cực
Tuy do sự bùng phát của dịch và giá cả của từng loại nguyên liệu sắt thép có phần giảm, nhiều sắt thép bị tồn kho nhưng thép xuất khẩu của nước ta vẫn đang tăng. Chúng ta đã xuất khẩu ra thị trường 1,77 triệu tấn với nguồn thu hơn 11,13 tỷ USD và kim ngạch tăng 8,8%, khối lượng tăng 23,5% so với cùng kỳ năm ngoái (theo thống kê của Tổng Cục Hải Quan).
Với các diễn biến tích cực như thế, dù cho việc tiêu thụ nội địa và giá cả có giảm một phần nhưng chúng ta có thể lạc quan rằng sau dịch sẽ có sự phục hồi nhanh chóng trong ngành sắt thép.
Vì vậy, trong lúc dịch cũng là một trong những cơ hội đi kèm với đó rủi ro cho các nhà thầu xây dựng đang thi công công trình trong thời điểm hiện tại.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất
Giá các loại sắt thép bán lẻ/sỉ tại các đại lý sẽ có sự chênh lệch nhất định (mặc dù cùng từ một nguồn). Đây là điều hiển nhiên khi giá cả còn phụ thuộc vào mức giá đề xuất từ các nhà máy với đại lý cũng như các yếu tố về chiết khấu, thuế, vận chuyển,...
Cũng vì vậy, giá sắt thép tại Tôn Thép Nguyễn Thi cũng có một sự chênh lệch nhất định đối với các đại lý sắt thép khác. Và chúng tôi xin đưa đến các bạn bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất của chúng tôi trong năm 2020 này.
Lưu ý: Vì đang trong mùa dịch, giá cả sẽ có sự thay đổi theo từng ngày. Vì thế để biết được giá cả chuẩn xác vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website, hoặc hotline 0917 888 029 - 0919 077 799, chúng tôi sẵn sàng tư vấn cho bạn 24/7.
Bảng báo giá thép Hộp
Thép hộp được định nghĩa là thép dạng hộp, thường được sản xuất theo cây. Đây là loại thép thông dụng nhất trong các công trình xây dựng ở Việt Nam.
Giá thép hộp này có nhiều thay đổi tùy theo kích thước và độ dày của thép. Thường loại thép hộp có mạ kẽm bên ngoài là loại được sử dụng phổ biến nhất do lớp mạ kẽm có thể chống được sự tác động từ môi trường bên ngoài (nhất là những nơi có khí hậu nóng ẩm như Việt Nam).
Bảng giá sắt thép sẽ được phân ra làm 2 loại là thép hình vuông và thép hình chữ nhật đen.
Bảng giá thép hộp vuông (đen):
STT
|
QUY CÁCH
|
ĐỘ DÀY
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
|
1
|
(12X12)
|
0.7
|
Cây 6m
|
28.000
|
2
|
1
|
Cây 6m
|
32.000
|
3
|
(14X14)
|
0.7
|
Cây 6m
|
29.500
|
4
|
0.9
|
Cây 6m
|
35.500
|
5
|
1
|
Cây 6m
|
37.500
|
6
|
1.1
|
Cây 6m
|
43.000
|
7
|
1.2
|
Cây 6m
|
46.500
|
8
|
(16X16)
|
0.7
|
Cây 6m
|
33.500
|
9
|
0.8
|
Cây 6m
|
38.000
|
10
|
0.9
|
Cây 6m
|
42.000
|
11
|
1
|
Cây 6m
|
45.500
|
12
|
1.1
|
Cây 6m
|
50.500
|
13
|
1.2
|
Cây 6m
|
53.500
|
14
|
(20X20)
|
0.7
|
Cây 6m
|
39.500
|
15
|
0.8
|
Cây 6m
|
43.500
|
16
|
0.9
|
Cây 6m
|
47.000
|
17
|
1
|
Cây 6m
|
51.000
|
18
|
1.2
|
Cây 6m
|
58.500
|
19
|
1.4
|
Cây 6m
|
68.500
|
20
|
(25X25)
|
0.7
|
Cây 6m
|
47.500
|
21
|
0.8
|
Cây 6m
|
54.000
|
22
|
0.9
|
Cây 6m
|
59.000
|
23
|
1
|
Cây 6m
|
64.500
|
24
|
1.1
|
Cây 6m
|
69.500
|
25
|
1.2
|
Cây 6m
|
74.500
|
26
|
1.4
|
Cây 6m
|
86.500
|
Bảng giá thép hộp chữ nhật (đen):
STT
|
QUY CÁCH
|
ĐỘ DÀY
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
|
1
|
(10X20)
|
0.8
|
Cây 6m
|
35.000
|
2
|
(13X26)
|
0.7
|
Cây 6m
|
39.000
|
3
|
0.8
|
Cây 6m
|
43.500
|
4
|
0.9
|
Cây 6m
|
46.500
|
5
|
1
|
Cây 6m
|
51.000
|
6
|
1.2
|
Cây 6m
|
60.000
|
7
|
1.4
|
Cây 6m
|
liên hệ
|
8
|
(20X40)
|
0.7
|
Cây 6m
|
58.500
|
9
|
0.8
|
Cây 6m
|
65.500
|
10
|
0.9
|
Cây 6m
|
71.500
|
11
|
1
|
Cây 6m
|
77.000
|
12
|
1.2
|
Cây 6m
|
91.500
|
13
|
1.4
|
Cây 6m
|
105.500
|
14
|
1.6
|
Cây 6m
|
liên hệ
|
15
|
(25X50)
|
0.7
|
Cây 6m
|
liên hệ
|
16
|
0.8
|
Cây 6m
|
81.500
|
17
|
0.9
|
Cây 6m
|
86.500
|
18
|
1
|
Cây 6m
|
93.000
|
19
|
1.1
|
Cây 6m
|
102.500
|
20
|
1.2
|
Cây 6m
|
112.500
|
21
|
1.4
|
Cây 6m
|
129.500
|
22
|
(30X60)
|
1
|
Cây 6m
|
113.500
|
23
|
1.1
|
Cây 6m
|
123.500
|
24
|
1.1
|
Cây 6m
|
133.500
|
25
|
1.4
|
Cây 6m
|
155.000
|
26
|
1.8
|
Cây 6m
|
194.500
|
Bảng giá thép Miền Nam
Thép Miền Nam là loại thép mang tên một nhà sản xuất thép có quy mô lớn và nổi tiếng tại Việt Nam. Đây là một trong nhiều thương hiệu sản xuất thép lớn, áp dụng nhiều quy trình sản xuất cùng với công nghệ sản xuất dây chuyền hiện tại Danieli (Italia) vào trong sản xuất.
Thép Miền Nam thông thường có 15 loại, mỗi loại sẽ có đơn vị tính và giá tiền khác nhau. Cụ thể bảng giá thép Miền Nam này như sau:
STT
|
CHỦNG LOẠI
|
ĐVT
|
KG / CÂY
|
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
|
1
|
Phi 6
|
kg
|
|
10.750
|
2
|
Phi 8
|
kg
|
|
10.750
|
3
|
Phi 10
|
Cây 11.7m
|
7.21
|
72.700
|
4
|
Phi 12
|
Cây 11.7m
|
10.39
|
112.700
|
5
|
Phi 14
|
Cây 11.7m
|
14.3
|
157.600
|
6
|
Phi 16
|
Cây 11.7m
|
18.47
|
204.300
|
7
|
Phi 18
|
Cây 11.7m
|
23.38
|
260.500
|
8
|
Phi 20
|
Cây 11.7m
|
28.85
|
325.800
|
9
|
Phi 22
|
Cây 11.7m
|
34.91
|
394.400
|
10
|
Phi 25
|
Cây 11.7m
|
45.09
|
516.200
|
11
|
Phi 28
|
Cây 11.7m
|
56.56
|
663.000
|
12
|
Phi 32
|
Cây 11.7m
|
73.83
|
Liên hệ
|
13
|
Tade
|
Đ/Kg
|
|
12.500
|
14
|
Kẽm buộc 1 ly
|
Đ/ Kg
|
|
14.000
|
15
|
Đinh 5 phân
|
Đ/ Kg
|
|
14.500
|
Giá thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm là dòng thép được ưa chuộng sử dụng vì nó là một dòng sản phẩm không thể thiếu trong tất cả các công trình vừa và lớn hiện nay.
Tôn Thép Nguyễn Thi cung cấp 2 bảng giá, một bảng theo kích thước và một bảng theo loại thép. Quý khách hàng có thể tham khảo 1 trong 2 bảng giá để tính toán chi phí xây dựng cho mình.
Bảng giá thép ống mạ kẽm theo kích thước
STT
|
QUY CÁCH
|
|
|
GIÁ
|
STT
|
QUY CÁCH
|
|
|
GIÁ
|
1
|
|
0.9
|
3.40
|
46.000
|
24
|
|
1.2
|
8.50
|
104.000
|
2
|
1.0
|
3.80
|
50.000
|
25
|
1.4
|
11.00
|
132.000
|
3
|
1.1
|
4.10
|
56.000
|
26
|
1.8
|
14.30
|
178.000
|
4
|
1.2
|
4.70
|
61.000
|
27
|
2.0
|
16.80
|
221.500
|
5
|
1.4
|
5.80
|
72.000
|
28
|
(40x80)
|
1.0
|
9.80
|
105.000
|
6
|
(30x30)
|
0.8
|
3.50
|
50.000
|
29
|
1.2
|
11.50
|
138.000
|
7
|
0.9
|
4.30
|
54.000
|
30
|
1.4
|
14.50
|
174.000
|
8
|
1.0
|
4.60
|
60.000
|
31
|
1.8
|
18.00
|
220.000
|
9
|
1.1
|
5.00
|
66.000
|
32
|
2.0
|
21.50
|
266.000
|
10
|
1.2
|
5.60
|
70.000
|
33
|
2.5
|
18.20
|
233.000
|
11
|
1.4
|
7.10
|
86.000
|
34
|
(50X100)
|
1.2
|
14.50
|
172.000
|
12
|
1.8
|
8.90
|
114.000
|
35
|
1.4
|
18.20
|
220.000
|
13
|
2.0
|
10.00
|
142.000
|
36
|
1.8
|
22.00
|
271.500
|
14
|
(40x40)
|
1.0
|
6.20
|
80.000
|
37
|
2.0
|
27.00
|
340.000
|
15
|
1.1
|
7.00
|
91.000
|
38
|
2.5
|
33.00
|
420.000
|
16
|
1.2
|
7.60
|
98.000
|
39
|
(30X90)
|
1.2
|
11.60
|
154.000
|
17
|
1.4
|
10.00
|
114.000
|
40
|
1.4
|
13.50
|
197.500
|
18
|
1.8
|
12.40
|
157.000
|
41
|
(60X60)
|
1.2
|
|
175.000
|
19
|
2.0
|
14.10
|
181.000
|
42
|
1.4
|
|
205.000
|
20
|
(50x50)
|
1.2
|
10.00
|
118.000
|
43
|
(75X75)
|
1.4
|
18.20
|
238.500
|
21
|
1.4
|
12.40
|
145.000
|
44
|
1.8
|
27.00
|
298.000
|
22
|
1.8
|
15.50
|
201.000
|
|
23
|
2.0
|
17.40
|
233.000
|
Bảng giá theo loại thép
STT
|
CHỦNG LOẠI
|
|
ĐVT
|
|
|
|
1
|
Phi 60
|
1.2
|
Cây
|
9.3
|
140.000
|
162.000
|
2
|
1.4
|
Cây
|
11.5
|
165.000
|
181.000
|
3
|
1.8
|
Cây
|
14.5
|
210.000
|
237.000
|
4
|
2.0
|
Cây
|
16.5
|
236.000
|
270.000
|
5
|
2.5
|
Cây
|
18.9
|
298.000
|
338.000
|
6
|
3.0
|
Cây
|
|
365.000
|
420.000
|
7
|
Phi 76
|
1.2
|
Cây
|
11.5
|
180.000
|
200.000
|
8
|
1.4
|
Cây
|
14.5
|
212.000
|
235.000
|
9
|
1.8
|
Cây
|
18.5
|
268.000
|
303.000
|
10
|
2.0
|
Cây
|
21.5
|
308.000
|
350.000
|
11
|
2.5
|
Cây
|
|
385.000
|
448.000
|
12
|
3.0
|
Cây
|
|
458.000
|
537.000
|
13
|
Phi 90
|
1.4
|
Cây
|
17.5
|
240.000
|
270.000
|
14
|
1.8
|
Cây
|
22.0
|
325.000
|
365.000
|
15
|
2.0
|
Cây
|
26.0
|
371.000
|
410.000
|
16
|
2.5
|
Cây
|
31.0
|
460.000
|
525.000
|
17
|
3.0
|
Cây
|
35.0
|
540.000
|
645.000
|
18
|
3.5
|
Cây
|
|
600.000
|
720.000
|
Bảng giá thép Việt Nhật mới nhất
Tập đoàn Thép Việt Nhật là một trong những tập đoàn có cơ sở sản xuất sắt thép lớn, là một trong các thương hiệu uy tín với giá cả hợp lý nhất. Loại thép này đã có mặt trên nhiều thị trường và đã là loại thép được sử dụng ở nhiều công trình lớn tại Việt Nam.
Trong thời buổi hiện nay, bảng giá của loại thép tên tuổi này cũng có một số thay đổi nhất định, cụ thể bảng giá sắt thép của loại thép này ở Tôn Thép Nguyễn Thi như sau:
STT
|
THÉP VIỆT NHẬT
|
ĐVT
|
Khối lượng/cây
|
Đơn giá
vnđ/kg
|
Đơn giá
vnđ/cây
|
1
|
Thép cuộn phi 6
|
Kg
|
|
11.600
|
|
2
|
Thép cuộn phi 8
|
Kg
|
|
11.600
|
|
3
|
Thép cuộn phi 10
|
1 Cây (11.75)
|
7.22
|
11.465
|
82.777
|
4
|
Thép cuộn phi 12
|
1 Cây (11.75)
|
10.4
|
11.410
|
118.664
|
5
|
Thép cuộn phi 14
|
1 Cây (11.75)
|
14.157
|
11.300
|
159.974
|
6
|
Thép cuộn phi 16
|
1 Cây (11.75)
|
18.49
|
11.300
|
208.937
|
7
|
Thép cuộn phi 18
|
1 Cây (11.75)
|
23.4
|
11.300
|
264.420
|
8
|
Thép cuộn phi 20
|
1 Cây (11.75)
|
28.9
|
11.300
|
326.570
|
9
|
Thép cuộn phi 22
|
1 Cây (11.75)
|
34.91
|
11.300
|
394.483
|
10
|
Thép cuộn phi 25
|
1 Cây (11.75)
|
45.09
|
11.300
|
509.517
|
11
|
Thép cuộn phi 28
|
1 Cây (11.75)
|
56.56
|
11.410
|
645.350
|
12
|
Thép cuộn phi 32
|
1 Cây (11.75)
|
73.83
|
11.410
|
842.400
|
Giá Thép tròn mạ kẽm
Thép tròn kẽm là loại thép dạng tròn, hình trụ (hình ống) được dùng nhiều trong các công trình để dựng trụ,.... Với loại thép mạ kẽm có thể giúp thép này bền hơn với các điều kiện thời tiết bên ngoài như thời tiết nóng ẩm tại Việt Nam.
Bảng giá loại thép tròn mạ kẽm này như sau:
STT
|
QUY CÁCH
|
ĐỘ DÀY
|
KG/CÂY 6M
|
GIÁ/ CÂY 6M
|
1
|
Phi 21
|
1.0
|
2kg50
|
44.500
|
2
|
1.2
|
3kg30
|
54.500
|
3
|
1.4
|
4kg00
|
68.000
|
4
|
Phi 27
|
1.0
|
3kg20
|
56.500
|
5
|
1.2
|
4kg10
|
68.000
|
6
|
1.4
|
5kg20
|
87.500
|
7
|
1.8
|
6kg20
|
105.000
|
8
|
Phi 34
|
1.0
|
4kg30
|
72.000
|
9
|
1.2
|
5kg20
|
84.500
|
10
|
1.4
|
6kg55
|
109.000
|
11
|
1.8
|
7kg90
|
137.000
|
12
|
2.0
|
9kg80
|
180.000
|
13
|
Phi 42
|
1.2
|
6kg50
|
108.500
|
14
|
1.4
|
8kg20
|
138.500
|
15
|
1.8
|
9kg80
|
170.000
|
16
|
2.0
|
11kg80
|
205.000
|
17
|
Phi 49
|
1.2
|
7kg50
|
128.000
|
18
|
1.4
|
9kg30
|
160.000
|
19
|
1.8
|
11kg50
|
203.000
|
20
|
2.0
|
13kg80
|
240.000
|
21
|
Phi 60
|
1.2
|
9kg30
|
153.000
|
22
|
1.4
|
11kg50
|
195.000
|
23
|
1.8
|
14kg30
|
240.000
|
24
|
2.0
|
17kg20
|
297.000
|
25
|
Phi 76
|
1.2
|
11kg50
|
199.000
|
26
|
1.4
|
14kg20
|
250.000
|
27
|
1.8
|
18kg00
|
309.000
|
28
|
2.0
|
22kg00
|
381.000
|
29
|
Phi 90
|
1.4
|
17kg00
|
293.000
|
30
|
1.8
|
22kg00
|
372.000
|
31
|
2.0
|
27kg00
|
474.000
|
32
|
Phi 114
|
1.4
|
22kg00
|
376.000
|
33
|
1.8
|
27kg00
|
467.000
|
34
|
2.0
|
32kg00
|
580.000
|
Bảng giá các loại xà gồ
Xà gồ là dạng thép vuông thường được dùng làm mái nhà, nó giúp cho nhà ở có thể chống đỡ được sức nặng của các loại vật liệu phủ.... Thường các công trình bằng thép sẽ sử dụng xà gồ hình chữ W hay máng rảnh để hỗ trợ các cấu trúc chính của mái nhà.
Xà gồ có thiết kế phụ thuộc vào độ dài tấm lợp lên mái và dựa vào tải trọng của mái phụ. Bảng giá tham khảo của các loại xà gồ như sau:
Xà Gồ Chữ C - Thép Đen
STT
|
QUY CÁCH
|
1,5 li
|
1,8 li
|
2,0 li
|
2,4 li
|
1
|
Xà gồ C (40*80)
|
|
28.800
|
30.500
|
|
2
|
Xà gồ C (50*100)
|
|
34.400
|
37.000
|
46.700
|
3
|
Xà gồ C (50*125)
|
33.400
|
37.500
|
41.500
|
51.500
|
4
|
Xà gồ C (50*150)
|
33.300
|
41.500
|
45.700
|
57.600
|
5
|
Xà gồ C (50*180)
|
36.600
|
45.500
|
49.500
|
62.700
|
6
|
Xà gồ C (50*200)
|
|
50.700
|
53.700
|
66.700
|
7
|
Xà gồ C (50*250)
|
|
|
64.500
|
80.500
|
8
|
Xà gồ C (65*200)
|
|
|
69.700
|
86.700
|
Xà Gồ Chữ C - Kẽm Cạnh Thiếu
STT
|
QUY CÁCH
|
1,5 li
|
1,8 li
|
2,0 li
|
2,4 li
|
1
|
Xà gồ C (40*80)
|
28.700
|
33.800
|
36.500
|
|
2
|
Xà gồ C (50*100)
|
36.600
|
45.400
|
46.000
|
61.700
|
3
|
Xà gồ C (50*125)
|
40.400
|
46.500
|
50.500
|
66.500
|
4
|
Xà gồ C (50*150)
|
45.300
|
53.500
|
59.700
|
76.600
|
5
|
Xà gồ C (150*65)
|
55.600
|
64.500
|
70.500
|
87.700
|
6
|
Xà gồ C (180*50)
|
50.000
|
61.700
|
66.700
|
87.700
|
7
|
Xà gồ C (180*65)
|
57.500
|
70.700
|
78.500
|
94.500
|
8
|
Xà gồ C (200*50)
|
54.000
|
64.500
|
82.700
|
91.700
|
9
|
Xà gồ C (200*65)
|
61.500
|
75.300
|
88.500
|
101.000
|
10
|
Xà gồ C (65*250)
|
|
84.400
|
96.500
|
114.700
|
Xà Gồ Chữ C - Kẽm (Quy cách 3.5,4,4.5,5,6.0 M)
STT
|
QUY CÁCH
|
1,4 li
|
1,8 li
|
2,0 li
|
1
|
Xà gồ C (40*80)
|
24.300
|
29.000
|
32.000
|
2
|
Xà gồ C (50*100)
|
29.400
|
36.400
|
40.700
|
3
|
Xà gồ C (50*125)
|
30.400
|
40.500
|
45.000
|
4
|
Xà gồ C (50*150)
|
34.700
|
45.500
|
48.700
|
5
|
Xà gồ C (50*180)
|
38.000
|
54.500
|
54.500
|
6
|
Xà gồ C (50*200)
|
|
58.700
|
60.700
|
Xà Gồ Chữ C - Đen
STT
|
QUY CÁCH
|
1,5 li
|
1,8 li
|
2,0 li
|
2,4 li
|
1
|
Xà gồ C (40*80)
|
20.700
|
24.800
|
26.500
|
|
2
|
Xà gồ C (50*100)
|
28.600
|
31.400
|
34.000
|
44.700
|
3
|
Xà gồ C (50*125)
|
31.700
|
34.500
|
37.500
|
60.500
|
4
|
Xà gồ C (50*150)
|
35.300
|
38.500
|
42.700
|
57.600
|
5
|
Xà gồ C (50*180)
|
40.600
|
42.500
|
47.900
|
|
6
|
Xà gồ C (*200)
|
|
46.300
|
50.700
|
|
Hiện nay, công ty đang còn nhiều loại xà gồ khác nhau, được lưu trữ tại kho và phân phối cho nhiều công trình với mức giá khác nhau. Nếu bạn cần xà gồ, hãy liên hệ ngay với công ty TNHH Thép Tôn Nguyễn Thi để nhận ngay các ưu đãi dành cho khách hàng mua xà gồ sớm nhất nhé.
Cách nhận biết sắt thép xây dựng
Từng loại thép của từng hãng sẽ được sản xuất từ các dây chuyền khác nhau và có các đặc tính khác nhau, cùng với đó trên thị trường có rất nhiều các loại thép với nhiều ứng dụng khác nhau. Vì thế chúng ta phải có cách nhận biết và kiến thức về từng loại để chọn lựa loại thép phù hợp nhất cho công trình.
Cách nhận biết thép Miền Nam
Thép Miền Nam có nhiều đặc điểm nhận biết rất dễ dàng nhận ra, chủ yếu dựa vào 3 đặc điểm nhận biết chính như sau:
- Hàng thép Miền Nam chính hãng sẽ có dòng chữ "VNSTEEL" in nổi trên thân kèm với các thông số của thép bao gồm đường kính, khoảng cách ký hiệu,... Đối với thép thanh vằng còn có các đường kẻ chữ V.
- Thép thường có lớp sơn ở 2 đầu và độ mịn được kiểm tra bằng tay.
- Thép Miền Nam có hóa đơn, tem, nhãn mã vạch đều chỉ đến nhà cung cấp là Thép Miền Nam,..
Cách nhận biết thép Pomina
Giống như thép Miền Nam, thép Pomina cũng có hình in nổi lên từng thanh thép, cụ thể là logo hình quả táo, thường có khoảng cách giữa 2 logo từ 1 đến 2m với ký hiệu thường gặp là SD390 hoặc SD295.
Ngoài ra, chúng ta còn có thể nhận biết loại thép này bằng cấu trúc của thép. Với bề mặt nhẵn, phẳng và mang cảm giác trơn bóng khi chạm tay vào. Với các nếp gấp thì thép thường ít bị mất màu, đường xoắn ở thân thép cũng đều và có kích thướng bằng nhau...
Cách nhận biết thép Việt Nhật
- Thép Việt Nhật, có logo hình bông mai được in nổi trên bề mặt thép, giống như Pomina, logo cũng có khoảng cách từ 1 đến 2m.
- Thép có độ mềm dẻo, gai xoắn và đều tròn với gân nối mạnh, rõ nét.
- Thép có màu xanh đen, nếp gấp thường ít bị mất màu.
Cách nhận biết thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát có một cách phân biệt rất dễ nhận thấy vì trên thân thép đều có các dấu hiệu là 3 hình tam giác dập nổi với chữ Hòa Phát được in rất rõ (dấu hiệu này đã được đăng ký bản quyền). Tuy nhiên, dấu hiệu sẽ được in tại các vị trí khác nhau, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm.
Đại lý vật liệu xây dựng uy tín - Tôn Thép Nguyễn Thi
Tôn Thép Nguyễn Thi là một trong những công ty, nhà phân phối, đại lý vật liệu xây dựng uy tín nhất tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận.
Các mặt hàng công ty đang cung cấp
Chúng tôi chuyên cung cấp nhiều vật liệu xây dựng như: tôn, cát, đá xây dựng, xi măng,... Nhưng một trong các sản phẩm được phân phối và là điểm mạnh của công ty là sắt thép các loại (Thường là các loại sắt thép của các hãng uy tín nhất ở Việt Nam).
Vì sao nên lựa chọn Tôn Thép Nguyễn Thi?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, chúng tôi có thể tự hào rằng mình là đại lý tôn uy tín của nhiều dòng sản phẩm tôn, trong đó có sắt thép được cung cấp bởi các thương hiệu lớn tại Việt Nam.
Đội ngũ chuyên môn cao
Cùng với phương châm "Uy Tín, Nhanh Chóng, Chất lượng", chúng tôi có đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao, làm việc tận tâm, giàu kinh nghiệm có thể trả lời và tư vấn một cách khoa học nhất. Giúp khách hàng tiết kiệm nhất nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng công trình đang thực thi.
Nhiều kho hàng cung cấp sản phẩm
Ngoài ra, công ty chúng tôi còn có nhiều kho hàng với trang thiết bị hiện đại. Các kho hàng được phân bố tại các quận và các tỉnh thành lân cận thành phố Hồ Chí Minh. Đảm bảo rằng ngay khi bạn đặt hàng, các nguyên vật liệu xây dựng mà bạn đặt sẽ được vận chuyển đến ngay công trình của bạn một cách nhanh nhất.
Tôn Thép Nguyễn Thi rất hân hạnh được trở thành nhà cung cấp sắt thép và các nguyên vật liệu xây dựng khác cho công trình của quý khách. Chúng tôi cam kết chất lượng hàng hóa mà chúng tôi đưa ra đều mang chất lượng tốt nhất với giá cả rõ ràng (Bảng giá sắt thép ở trên là một ví dụ). Liên hệ trực tiếp với công ty qua thông tin bên dưới để được hỗ trợ, tư vấn và giải đáp tốt nhất nhé.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi
+ Địa chỉ: 105 Ngô Chí Quốc, KP 2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. HCM
+ Kho hàng: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Q. 2, TP. HCM
+ Email: [email protected]
+ Hotline: 0917 888 029 - 0919 077 799
+ Website: https://tonthepnguyenthi.com