Đại lý Tôn Hoa Sen tại TPHCM - Tôn thép Nguyễn Thi
0917 888 029 icon zalo
0919 077 799 icon zalo
Đại lý Tôn Hoa Sen tại TPHCM - Tôn thép Nguyễn Thi
  • Trang chủ (current)
  • Giới thiệu
  • Bảng giá tôn
    Bảng giá tôn Hoa Sen Bảng giá tôn Đông Á Bảng giá tôn Nam Kim Bảng giá tôn Phương Nam Bảng giá tôn Việt Nhật Bảng giá Tôn PU cách nhiệt Bảng giá Tôn Hoa Sen không màu
  • Bảng giá sắt thép
    Bảng giá thép hộp Bảng giá Thép Miền Nam Bảng giá thép ống Bảng giá thép Việt Nhật Bảng giá sỉ thép tròn kẽm Bảng giá xà gồ các loại
  • Vật liệu xây dựng
  • Liên hệ
  1. Bảng giá
  2. Bảng giá tôn

Bảng giá tôn

Cập nhật Bảng giá tôn các loại là điều cần thiết với cả chủ đầu tư, thầu xây dựng, và cả chủ công trình lẫn đơn vị mua bán, phân phối. Để biết thông tin cho tiết báo giá tôn mới nhất 2020, xin mời quý khách tham khảo bài viết sau.

Thị trường tôn thép hiện nay có nhiều biến động do ảnh hưởng của nhiều yếu tố của cả bên sản xuất, lẫn bên mua và bán. Là người có nhu cầu sử dụng tôn chắc chắn sẽ rất cần biết thông tin báo giá mới nhất để có những kế hoạch mua bán hợp lý, tránh dư thừa hay lãng phí.

Vậy thì hãy cùng chúng tôi cập nhật bảng giá tôn mới nhất, Công Ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên phân phối các loại tôn chất lượng cao, giá tốt, bái giá thường xuyên và chính xác đến khách hàng.

Cập nhật bảng giá tôn mới nhất 2020

Cũng như các loại vật liệu xây dựng khác, giá tôn thép cũng chịu ảnh hưởng của đại dịch Covid 19, khiến giá tôn có biến động giảm nhẹ. Và để có cái nhìn cụ thể hơn, xin mời quý khách tham khảo bảng báo giá tôn các loại được chúng tôi tổng hợp sau đây.

Bảng giá Tôn Hoa Sen năm 2020

Tôn Hoa Sen là thương hiệu nổi tiếng nhất thị trường hiện nay, sản phẩm đến từ tập đoàn Hoa Sen được nhiều người biết đến và tin dùng từ rất lâu bởi chất lượng tốt,  có độ tin cậy cao và giá cả phải chăng.

Tôn Thép Nguyễn Thi cũng là một đơn vị phân phối sản phẩm tôn này trên toàn miền Nam, đặc biệt là TPHCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi cung cấp 100% tôn chính hãng, và dưới đây là báo giá chi tiết giá tôn Hoa Sen 2020:

Giá tôn lạnh Hoa Sen 2020

  • Tôn Hoa Sen có độ dày 4 dem 00, trọng lượng 3.90 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 79.000đ.
  • Tôn Hoa Sen có độ dày 4 dem 50, trọng lượng 4.30 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 85.000đ.
  • Tôn Hoa Sen có độ dày 4 dem 70, trọng lượng 4.50 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 89.000đ.

Giá tôn màu Hoa Sen 2020

  • Tôn Hoa Sen có độ dày 4 dem 00, trọng lượng 3.40 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 90.000đ.
  • Tôn Hoa Sen có độ dày 4 dem 50, trọng lượng 3.90 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 100.500đ.
  • Tôn Hoa Sen có độ dày 5 dem 00, trọng lượng 4.40 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 110.000đ.

Bảng giá tôn Đông Á hôm nay

Một trong những thương hiệu tôn lớn nhất nhì tại thị trường Việt Nam đó chính là Tôn Đông Á, vừa đa dạng lại có chất lượng cao và giá tốt đã khiến loại tôn này nhanh chóng chiếm được sự tin tưởng và ưa chuộng của khách hàng khắp mọi miền. Cùng Tôn Thép Nguyễn Thi cập nhật bảng giá tôn Đông Á nhé.

Giá tôn kẽm Đông Á 2020

  • Tôn kẽm dày 2 dem 50, trọng lượng 2.00 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 40,000đ.
  • Tôn kẽm dày 3 dem 30, trọng lượng 3.00 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 49,000đ.
  • Tôn kẽm dày 3 dem 60, trọng lượng 3.30 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 55,000đ.
  • Tôn kẽm dày 4 dem 00, trọng lượng 3.65 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 58,000đ.

Giá tôn màu Đông Á 2020

  • Tôn màu Đông Á dày 4 dem 00, trọng lượng 3.35 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 71,500đ.
  • Tôn màu Đông Á dày 4 dem 50, trọng lượng 3.90 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 79,000đ.
  • Tôn màu Đông Á dày 5 dem 00, trọng lượng 4.30 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 88,500đ.

Giá tôn lạnh không màu Đông Á 2020

  • Tôn lạnh không màu dày 2 dem 80, trọng lượng 2.40 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 50,000đ.
  • Tôn lạnh không màu dày 3 dem 00, trọng lượng 2.60 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 52,000đ.
  • Tôn lạnh không màu dày 3 dem 20, trọng lượng 2.80 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 55,000đ.
  • Tôn lạnh không màu dày 3 dem 30, trọng lượng 3.05 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 59,000đ.
  • Tôn lạnh không màu dày 3 dem 50, trọng lượng 3.20 kg/m, đơn giá khổ 1.07m là 60,000đ.

Bảng giá tôn Nam Kim mới nhất

Đây là loại tôn hàng đầu nước ta, sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đạt chất lượng cao theo tiêu chuẩn Nhật Bản, là loại tôn rất được ưa chuộng bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đa dạng đáp ứng cho nhu cầu của khách hàng rất tốt.

Bạn có nhu cầu mua Tôn Nam Kim và cần thông tin bảng báo giá chính xác và mới nhất, xin mới tham khảo thông tin sau:

Tôn kẽm Nam Kim 2020

  • Tôn kẽm có độ dày (đo thực tế) 2 dem 30, trọng lượng 1.90 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 42,000đ.
  • Tôn kẽm có độ dày (đo thực tế) 3 dem 30, trọng lượng 3.00 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 55,000đ.
  • Tôn kẽm có độ dày (đo thực tế) 3 dem 70, trọng lượng 3.40 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 61,500đ.
  • Tôn kẽm có độ dày (đo thực tế) 4 dem 10, trọng lượng 3.70 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 65,000đ.

Tôn màu đỏ đậm - xanh ngọc

  • Tôn màu có độ dày (đo thực tế) 2 dem 40, trọng lượng 1.90 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 50,500đ.
  • Tôn màu có độ dày (đo thực tế) 3 dem 00, trọng lượng 2.45 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 55,000đ.
  • Tôn màu có độ dày (đo thực tế) 3 dem 20, trọng lượng 2.75 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 60,000đ.
  • Tôn màu có độ dày (đo thực tế) 3 dem 50, trọng lượng 2.85 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 64,500đ.

Tôn lạnh không màu Nam Kim 2020

  • Tôn lạnh không màu có độ dày (đo thực tế) 2 dem 60, trọng lượng 2.20 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 57,000.
  • Tôn lạnh không màu có độ dày (đo thực tế) 3 dem 00, trọng lượng 2.60 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 60,000đ.
  • Tôn lạnh không màu có độ dày (đo thực tế) 3 dem 10, trọng lượng 2.80 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 64,000đ.
  • Tôn lạnh không màu có độ dày (đo thực tế) 3 dem 30, trọng lượng 3.05 kg/m, đơn giá cho khổ 1.07m là 67,000đ.

Bảng giá tôn Phương Nam hôm nay

Tôn Phương Nam Là sản phẩm của tập đoàn liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam với Tập Đoàn Sumitomo Corporation Nhật Bản và Công ty FIW STEEL SDN. BHD Malaysia, tôn Phương Nam thực sự là 1 sự kết hợp hoàn hảo.

Hiện nay, loại tôn này có mặt tại hầu khắp mọi nơi, phục vụ cho lượng lớn nhu cầu sử dụng tại nước ta. Dưới đây là bảng giá chi tiết các loại tôn Phương Nam đang dẫn đầu thị trường Việt Nam.

Giá tôn mạ màu Phương Nam mới nhất

  • Quy cách 0,26mm x 1,200mm, trọng lượng 2,30 - 2,40 kg/m có giá 64.900đ/m.
  • Quy cách 0,28mm x 1,200mm, trọng lượng 2,44 - 2,60 kg/m có giá 70.200đ/m.
  • Quy cách 0,30mm x 1,200mm, trọng lượng 2,72 - 2,80 kg/m có giá 75.900đ/m.
  • Quy cách 0,33mm x 1,200mm, trọng lượng 2,91 - 3,07 kg/m có giá 79.000đ/m.
  • Quy cách 0,38mm x 1,200mm, trọng lượng 3,33 - 3,54 kg/m có giá 89.200đ/m.
  • Quy cách 0,43mm x 1,200mm, trọng lượng 3,86 - 4,02 kg/m có giá 98.300đ/m.
  • Quy cách 0,48mm x 1,200mm, trọng lượng 4,30 - 4,46 kg/m có giá 115.000đ/m.
  • Quy cách 0,58mm x 1,200mm, trọng lượng 5,20 - 5,40 kg/m có giá 150.500đ/m.
  • Quy cách 0,75mm x 1,200mm, trọng lượng 6,74 - 6,96 kg/m có giá 190.500đ/m.
  • Quy cách 0,95mm x 1,000mm, trọng lượng 7,14 - 7,35 kg/m có giá 190.000đ/m.

Giá tôn lạnh không màu Phương Nam

  • Tôn có độ dày 2 dem 80, trọng lượng 2.40 kg/m, đơn giá 48.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 3 dem 00, trọng lượng 2.60 kg/m, đơn giá 50.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 3 dem 20, trọng lượng 2.80 kg/m, đơn giá 51.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 3 dem 50, trọng lượng 3.00 kg/m, đơn giá 53.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 3 dem 80, trọng lượng 3.25 kg/m, đơn giá 58.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 4 dem 00, trọng lượng 3.35 kg/m, đơn giá 60.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 4 dem 30, trọng lượng 3.65 kg/m, đơn giá 65.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 4 dem 50, trọng lượng 4.00 kg/m, đơn giá 68.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 4 dem 80, trọng lượng 4.25 kg/m, đơn giá 73.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn có độ dày 5 dem 00, trọng lượng 4.45 kg/m, đơn giá 75.000đ khổ 1,07m.

Giá tôn kẽm Phương Nam

  • Tôn kẽm có độ dày 2 dem 40, trọng lượng 2.10 kg/m, đơn giá 37.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 2 dem 90, trọng lượng 2.45 kg/m, đơn giá 38.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 3 dem 20, trọng lượng 2.60 kg/m, đơn giá 42.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 3 dem 50, trọng lượng 3.00 kg/m, đơn giá 45.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 3 dem 80, trọng lượng 3.25 kg/m, đơn giá 47.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 4 dem 00, trọng lượng 3.50 kg/m, đơn giá 51.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 4 dem 30, trọng lượng 3.80 kg/m, đơn giá 57.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 4 dem 50, trọng lượng 3.95 kg/m, đơn giá 63.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 4 dem 80, trọng lượng 4.15 kg/m, đơn giá 65.000đ khổ 1,07m.
  • Tôn kẽm có độ dày 5 dem 00, trọng lượng 4.50 kg/m, đơn giá 68.000đ khổ 1,07m.

Bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất

Tôn Việt Nhật là loại tôn sở hữu nhiều tính năng nổi bật về chất lượng, đa dạng về sản phẩm, độ bền cao và giá thành tốt, là một trong những thương hiệu tôn thép hàng đầu Việt Nam. Sau đây Tôn Thép Nguyễn Thi xin gửi đến quý khách bảng giá các sản phẩm tôn Việt Nhật để bạn tham khảo.

Giá tôn lạnh Việt Nhật 2020

  • Tôn lạnh 2 dem 80, nặng 2.40 kg/m có giá 54.000đ khổ 1,07m
  • Tôn lạnh 3 dem 10, nặng 2.80 kg/m có giá 68.000đ khổ 1,07m
  • Tôn lạnh 3 dem 30, nặng 3.05 kg/m có giá 72.000đ khổ 1,07m
  • Tôn lạnh 3 dem 70, nặng 3.35 kg/m có giá 77.000đ khổ 1,07m

Giá tôn màu Việt Nhật 2020

  • Tôn màu 2 dem 20, nặng 1.90 kg/m có giá 49.000đ khổ 1,07m
  • Tôn màu 3 dem 00, nặng 2.45 kg/m có giá 68.000đ khổ 1,07m
  • Tôn màu 3 dem 50, nặng 2.90 kg/m có giá 69.000đ khổ 1,07m
  • Tôn màu 4 dem 00, nặng 3.40 kg/m có giá 77.000đ khổ 1,07m
  • Tôn màu 4 dem 20, nặng 3.50 kg/m có giá 78.000đ khổ 1,07m
  • Tôn màu 4 dem 50, nặng 3.80 kg/m có giá 85.000đ khổ 1,07m
  • Tôn màu 5 dem 00, nặng 4.30 kg/m có giá 89.000đ khổ 1,07m

Bảng giá tôn PU cách nhiệt 2020

Sau đây là báo giá các loại Tôn PU cách nhiệt được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay, quý khách tham khảo để có kế hoạch mua phù hợp nhé.

Giá tôn dán cách nhiệt PU

  • Tôn dày 3 dem 00, khổ 1,07m có giá 123,000đ
  • Tôn dày 3 dem 20, khổ 1,07m có giá 129,000đ
  • Tôn dày 3 dem 50, khổ 1,07m có giá 134,000đ
  • Tôn dày 3 dem 80, khổ 1,07m có giá 139,000đ
  • Tôn dày 4 dem 00, khổ 1,07m có giá 141,000đ
  • Tôn dày 4 dem 50, khổ 1,07m có giá 149,000đ

Giá tôn cách nhiệt cát tường

  • P1 cát tường cuộn 62m2 có giá 17,000đ
  • P2 cát tường cuộn 62m2 có giá 23,000đ
  • A1 cát tường cuộn 62m2 có giá 19,000đ
  • A2 cát tường cuộn 62m2 có giá 30,000đ

Giá tôn bao nhiêu tiền 1m2 hiện nay?

Bạn muốn biết giá tôn bao nhiêu tiền 1m2 để dự toán cho công trình của mình, vậy xin mời tham khảo thông tin sau đây:

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2?

Nếu bạn muốn mua loại tôn có giá rẻ, không yêu cầu cao về độ bền, tuổi thọ,... thì có thể tham khảo qua bảng giá tôn thường sau:

  • Tôn có độ dày 2 dem, trọng lượng 1.8 kg/m, đơn giá khổ 1m07 là 47.000đ.
  • Tôn có độ dày 2 dem 50, trọng lượng 2.1 kg/m, đơn giá khổ 1m07 là 49.000đ.
  • Tôn có độ dày 3 dem, trọng lượng 2.35 kg/m, đơn giá khổ 1m07 là 53.000đ.
  • Tôn có độ dày 3 dem 20, trọng lượng 2.6 kg/m, đơn giá khổ 1m07 là 58.000đ.
  • Tôn có độ dày 3 dem 50, trọng lượng 2.75 kg/m, đơn giá khổ 1m07 là 61.000đ.
  • Tôn có độ dày 3 dem, 80 trọng lượng 2.9 kg/m, đơn giá khổ 1m07 là 65.000đ.
  • Tôn có độ dày 4 dem, trọng lượng 3.15 kg/m, đơn giá khổ 1m07 là 70.000đ.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2?

Với những ưu điểm vượt trội về độ bền và khả năng làm mát cho ngôi nhà, sản phẩm tôn lạnh được rất nhiều khách hàng quan tâm. Hiện nay có nhiều hàng cung cấp tôn lạnh như: Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen,.. vậy giá 1m2 tôn lạnh là bao nhiêu? Hãy tiếp tục theo dõi nhé.

  • Tôn lạnh dày 3 dem, nặng 2.5kg/m, khổ 1,07m có giá 62.000đ
  • Tôn lạnh dày 3.5 dem, nặng 3kg/m, khổ 1,07m có giá 70.000đ
  • Tôn lạnh dày 4 dem, nặng 3.5kg/m, khổ 1,07m có giá 79.000đ
  • Tôn lạnh dày 4.5 dem, nặng 3.59g/m, khổ 1,07m có giá 90.000đ
  • Tôn lạnh dày 5 dem, nặng 4.4kg/m, khổ 1,07m có giá 99.000đ

Giá tôn xốp bao nhiêu tiền 1m2?

Tôn xốp hay tôn xốp cách nhiệt đang là sản phẩm được ưa chuộng bởi khả năng chống nóng hiệu quả. Chính vì vậy, mối quan tâm về giá của 1m2 tôn xốp rất được quan tâm.

  • Tôn xốp dày 3 dem, trọng lượng 2.42 kg/m, đơn giá khổ 1,07m có giá 58.000đ.
  • Tôn xốp dày 3.5 dem, trọng lượng 2.89 kg/m, đơn giá khổ 1,07m có giá 65.000đ.
  • Tôn xốp dày 4 dem, trọng lượng 3.35 kg/m, đơn giá khổ 1,07m có giá 57.000đ.
  • Tôn xốp dày 4.5 dem, trọng lượng 4.00 kg/m, đơn giá khổ 1,07m có giá 78.000đ.
  • Tôn xốp dày 5 dem, trọng lượng 4.40 kg/m, đơn giá khổ 1,07m có giá 88.000đ.

Trên đây là bảng báo giá tham khảo của những loại tôn thuộc những thương hiệu hàng đầu Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, giá cả sẽ thay đổi mỗi ngày, vì vậy để biết giá chính xác nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty qua Hotline 0917 888 029 - 0919 077 799 để được cung cấp bảng giá tôn mới nhất nhé.

Cách thức mua hàng tại Tôn Thép Nguyễn Thi

Đại lý VLXD Nguyễn Thi là một trong những đơn vị phân phối vật liệu xây dựng, tôn thép các loại uy tín nhất hiện nay, nhất là khu vực miền Nam và TPHCM.

Chúng tôi cung cấp 100% sản phẩm chính hãng, chất lượng đảm bảo và giá cả phải chăng. Cùng với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, làm việc trách nhiệm, công ty tự tin đáp ứng tốt nhất nhu cầu của quý khách.

Và sau đây là cách thức để mua hàng tại đơn vị, xin mời mời mọi người tham khảo để nắm rõ khi có nhu cầu:

  • Bước 1: Liên hệ trực tiếp đến công ty cùng với thông tin và yêu cầu của quý khách, sản phẩm cần mua và mục đích sử dụng của bạn để chúng tôi dễ tư vấn.
  • Bước 2: Xem sản phẩm, có thể đến công ty để xem trực tiếp hàng mẫu hoặc nếu không có thời gian quý khách có thể xem thêm trên website của chúng tôi.
  • Bước 3: Nếu hài lòng, công ty sẽ tiến hành lấy thông tin chi tiết hơn về loại hàng, số lượng,... và báo giá cho quý khách.
  • Bước 4: Lên đơn và phiếu giao hàng, chuẩn bị hàng và vận chuyển đến tận nơi trong thời gian nhanh nhất.
  • Bước 5: Kiểm tra hàng và thanh toán tại chỗ (hoặc chuyển khoản).

Trên đây là Bảng giá tôn các loại được phân phối bởi Tôn Thép Nguyễn Thi, hy vọng có thể giúp quý khách có thêm những thông tin hữu ích, hỗ trợ cho việc quyết định mua tôn phục vụ cho mục đích sử dụng của mình. Nếu cần giải đáp thắc mắc hay cung cấp thêm thông tin về sản phẩm và báo giá, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới. Xin cảm ơn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi

+ Địa chỉ: 105 Ngô Chí Quốc, KP 2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. HCM

+ Kho hàng: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Q. 2, TP. HCM

+ Email: [email protected]

+ Hotline: 0917 888 029 - 0919 077 799

+ Website: https://tonthepnguyenthi.com

Bảng giá tôn

Bảng giá tôn

Bảng giá tôn Hoa Sen
Bảng giá tôn 26/02/2021 10547

Bảng giá tôn Hoa Sen

Bảng giá tôn Hoa Sen cập nhật mới nhất áp dụng 25/11/2020 từ đại lý Tôn Thép Nguyễn Thi cho đến khi có bảng giá mới. Bảng giá tôn Hoa Sen mới nhất cập nhật thường xuyên từ đại lý Tôn Thép Nguyễn Thi

Chi tiết
Bảng giá tôn Đông Á
Bảng giá tôn 26/02/2021 4198

Bảng giá tôn Đông Á

Bảng giá tôn Đông Á cập nhật mới nhất áp dụng từ ngày 25/11/2020 từ Đại lý Tôn Thép Nguyễn Thi cho đến khi có bảng giá Tôn Đông Á mới

Chi tiết
Bảng giá tôn Nam Kim
Bảng giá tôn 25/02/2021 565

Bảng giá tôn Nam Kim

Bảng giá tôn Nam Kim

Chi tiết
Bảng giá tôn Phương Nam
Bảng giá tôn 24/02/2021 431

Bảng giá tôn Phương Nam

Bảng giá tôn Phương Nam

Chi tiết
Bảng giá tôn Việt Nhật
Bảng giá tôn 26/02/2021 425

Bảng giá tôn Việt Nhật

Bảng giá tôn Việt Nhật

Chi tiết
Bảng giá Tôn PU cách nhiệt
Bảng giá tôn 26/02/2021 369

Bảng giá Tôn PU cách nhiệt

Bảng giá Tôn PU cách nhiệt

Chi tiết
Bảng giá Tôn Hoa Sen không màu
Bảng giá tôn 26/02/2021 403

Bảng giá Tôn Hoa Sen không màu

Bảng giá Tôn Hoa Sen không màu

Chi tiết

Search Google

Bảng giá

  • Bảng giá tôn

    7
  • Bảng giá sắt thép

    6
  • Vật liệu xây dựng

    0
  • Bảng giá đá xây dựng

    4
  • Bảng giá gạch xây dựng

    5
  • Bảng giá cát xây dựng

    4

Bảng giá mới nhất

  • Bảng giá tôn Hoa Sen

  • Bảng giá tôn Đông Á

  • Bảng giá thép hộp

Bảng giá xem nhiều

  • Bảng giá tôn Hoa Sen

    10547
  • Bảng giá tôn Đông Á

    4198
  • Bảng giá tôn Nam Kim

    565
  • Bảng giá xà gồ các loại

    441
  • Bảng giá tôn Phương Nam

    431
  • Bảng giá tôn Việt Nhật

    425
icon zalo icon hotline

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi

Địa chỉ: 105 Ngô Chí Quốc, KP 2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. HCM

Kho hàng: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Q. 2, TP. HCM

Email: [email protected]

Hotline: 0917.888.029 - 0919.077.799

Website: https://tonthepnguyenthi.com

  • Chi nhánh 1
  • Chi nhánh 2

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Quy định thanh toán
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách và quy định sử dụng
  • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
Copyright © Tôn Thép Nguyễn Thi. All rights reserved.