Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa sen

Tôn đông á

Tôn Việt Nhật

Tôn Cách Nhiệt

Bảng giá tôn

Bảng giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Tin Mới
Thursday, 21/11/2024 |
Mã màu

Báo Giá Tôn Lợp Mái Nhà Mới Nhất Hôm Nay: Đa Dạng Mẫu, Đẹp, Chất Lượng

3.7/5 (16 votes)

Tôn lợp mái là một loại tấm lợp dùng để lợp mái nhà, việc lợp mái tôn có vai trò rất quan trọng trong việc chống mưa, chống nắng và những tác động từ môi trường để bảo vệ ngôi nhà. Tôn thép Nguyễn Thi nhận báo giá tôn lợp mái nhà chính hãng mới nhất hôm nay, cam kết bảo hành và sản phẩm đúng quy cách theo yêu cầu quý khách hàng. Hãy liên hệ: 0917.888.029 – 0919.077.799

Loại sóng

Tôn lợp mái là một loại tấm lợp dùng để lợp mái nhà, việc lợp mái tôn có vai trò rất quan trọng trong việc chống mưa, chống nắng và những tác động từ môi trường để bảo vệ ngôi nhà. Do đó, khi lợp mái nhà cần lưu ý và lựa chọn các loại tôn lợp mái tốt nhất, kích thước phù hợp để đảm bảo tiết kiệm chi phí và nâng cao tuổi thọ công trình.


Vậy nên chọn tôn gì để lợp mái? Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất hiện nay là thương hiệu nào? Kích thước tôn lợp mái nhà là bao nhiêu? Hãy cùng, Tôn Thép Nguyễn Thi tìm hiểu nhé.

1. Bảng báo giá tôn lợp mái

Giá tôn lợp mái nhà trên thị trường hiện nay có nhiều loại, có giá dao động từ 85.000 đ đến 315.000đ tùy vào từng loại tôn,,.Tôn Thép Nguyễn Thi xin gửi tổng hợp báo giá tôn lợp mái nhà quý khách hàng tham khảo. Để nhận báo giá tôn ( mới nhất tháng 10-11/2024) quý khách vui lòng liên hệ: để được nhân viên tư vấn giá cập nhật mới nhất hôm nay.

3.1 Tổng hợp giá các loại tôn lợp mái hiện nay

  • Giá tôn cách nhiệt (PU, xốp..) lợp mái dao động từ 115.000 đ đến 315.000 đ (loại tôn 3 lớp)
  • Giá tôn lạnh lợp mái dao động từ 75.000 đ đến 225.000 đ ( hợp kim nhôm kẽm)
  • Giá tôn kẽm lợp mái từ 65.000 đ đến 119.000 đ ( màu xám, xanh dương, đỏ)

Tôn Thép Nguyễn Thi xin gửi bảng báo giá các dòng sản phẩm tôn lợp mái phổ biến như tôn lạnh, tôn cách  nhiệt( pu, xốp..) nhiều thương hiệu như: Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Việt Nhật, Tôn Olympic,.. Liên hệ đặt hàng:0917.888.029 – 0919.077.799)

3.1.1 Bảng giá tôn lạnh lợp mái 

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH LỢP MÁI
Độ dày tôn (mm)Đơn giá (VNĐ/m²)
0.30mm85.000 - 100.000
0.35mm95.000 - 110.000
0.40mm105.000 - 120.000
0.45mm115.000 - 130.000
0.50mm125.000 - 140.000


3.1.2 Bảng giá tôn cách nhiệt lợp mái 

BẢNG GIÁ TÔN CÁCH NHIỆT LỢP MÁI
Loại tôn cách nhiệtĐộ dày tôn (mm)Độ dày cách nhiệt (mm)Đơn giá (VNĐ/m²)
Tôn PU cách nhiệt0.3550125.000 - 140.000
Tôn PU cách nhiệt0.450135.000 - 150.000
Tôn xốp EPS cách nhiệt0.3550115.000 - 130.000


3.1.3 Bảng giá tôn kẽm lợp mái 

BẢNG GIÁ TÔN KẼM LỢP MÁI
Độ dày tôn (mm)Đơn giá (VNĐ/m²)
0.30mm70.000 - 85.000
0.35mm80.000 - 95.000
0.40mm90.000 - 105.000
0.45mm100.000 - 115.000
0.50mm110.000 - 125.000


3.2 Quyền lợi khi khách hàng đặt mua tôn lợp mái chính hãng tại Công ty

  •  Sản phẩm tôn lợp mái chính hãng
  • Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm, bảo hành
  • Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
  • Vận chuyển tận nơi công trình( miễn phí giao hàng nội thành)
  • Từ vấn chọn màu tôn phù hợp với gia chủ
  • Cam kết giá tôn tốt nhất
  • Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn

2. Đặc điểm tôn lợp mái

Tôn lợp mái nhà là một loại vật liệu được làm bằng thép mỏng, mạ màu (hoặc mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm), cán sóng dùng để lợp mái nhà. Mái tôn được ưa chuộng trong các công trình xây dựng, nhằm bảo vệ khỏi các tác động của môi trường bên ngoài như mưa, gió,…


1.1 Cấu tạo tôn lợp mái

Tôn lợp mái thường có cấu tạo gồm lớp tôn mạ kẽm hoặc mạ màu ở bề mặt, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và bền bỉ trước thời tiết. Tùy loại tôn, bên trong có thể bổ sung thêm lớp cách nhiệt bằng xốp hoặc PU, giúp cách âm, cách nhiệt hiệu quả, giảm nhiệt độ bên trong công trình và giữ cho không gian mát mẻ.

1.2 Quy cách khổ tôn lợp mái

Tôn lợp mái được sản xuất với nhiều quy cách sóng khác nhau, đáp ứng nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật của các loại công trình khác nhau. Dưới đây là chi tiết quy cách khổ tôn lợp mái theo số lượng sóng:

 

1.2.1 Tôn lợp mái 5 sóng

  • Khổ tổng phủ bì: 1.07m
  • Chiều rộng hữu dụng: 0.95m - 1.00m
  • Chiều cao sóng: Khoảng 30mm - 35mm
  • Đặc điểm: Tôn 5 sóng có thiết kế đơn giản, thích hợp cho các công trình nhà ở dân dụng, với khả năng thoát nước tốt và độ bền ổn định.
  • Ứng dụng: Chủ yếu sử dụng cho nhà ở dân dụng, nhà phố, các công trình nhỏ và vừa.

1.2.2. Tôn lợp mái 9 sóng

  • Khổ tổng phủ bì: 1.07m
  • Chiều rộng hữu dụng: 0.95m
  • Chiều cao sóng: Khoảng 25mm - 30mm
  • Đặc điểm: Tôn 9 sóng có độ bền cao hơn, chịu được áp lực lớn, phù hợp cho các công trình lớn và yêu cầu khả năng chịu lực cao hơn.
  • Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, công nghiệp hoặc thương mại với diện tích lớn.

1.2.3. Tôn lợp mái 11 sóng

  • Khổ tổng phủ bì: 1.07m
  • Chiều rộng hữu dụng: 0.95m
  • Chiều cao sóng: Khoảng 20mm - 25mm
  • Đặc điểm: Tôn 11 sóng được thiết kế với số lượng sóng nhiều, tạo độ cứng cao và phân bố đều lực, giúp tôn chịu tải trọng lớn và có độ bền vượt trội.
  • Ứng dụng: Sử dụng cho các công trình nhà công nghiệp, nhà xưởng lớn, nhà kho, hoặc những công trình có diện tích rộng, yêu cầu độ bền chắc.

1.3 Độ dày tôn lợp mái

Tôn lợp mái có độ dày đa dạng từ 0.30mm đến 0.50mm. Tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, chống chịu thời tiết của công trình, người dùng có thể lựa chọn độ dày tôn phù hợp để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cho mái nhà. Độ dày tôn được sử dụng lợp mái nhà từ 4 đến 5 zem là phù hợp giúp tăng độ bền mái lợp được bền lâu.

 

1.4 Màu sắc tôn lợp mái phổ biến

Tôn lợp mái được sản xuất với nhiều màu sắc phong phú, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu thẩm mỹ:

  • Xanh dương
  • Đỏ
  • Trắng
  • Xám
  • Xanh lá

Những màu sắc này không chỉ mang lại vẻ đẹp cho công trình mà còn giúp tăng khả năng phản xạ nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ.

1.5 Độ dốc lợp mái tôn

Độ dốc mái tôn là độ nghiên của mái tôn so với mặt phẳng của mái lợp nhằm hạn chế tình trạng nước không bị ứ đọng, thấm dột. Mái lợp càng có độ dốc lớn thì khả năng thoát nước càng nhanh. Tuy nhiên mái dốc lớn sẽ khá tiêu hao vật liệu lợp mái. Tiêu chuẩn độ dốc mái tôn hợp lý hiện nay là 10%.

Khi lắp mái cần một độ nghiêng nhất định để đảm bảo nước không bị ứ đọng, gây nên hiện tượng mòn, thấm dột. Độ dốc của mái tôn có thể tính bằng công thức sau:

Độ dốc của mái tôn i = H/L x 100%,

Trong đó :

  • i: là độ dốc
  • H: là chiều cao mái
  • L: là chiều dài của mái

3. Các loại tôn lợp mái tốt nhất

Các loại tôn lợp mái được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền cao, tính thẩm mỹ và khả năng chống chịu tốt trước điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Có nhiều loại tôn lợp mái với những đặc điểm khác nhau, giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và phù hợp với nhiều loại công trình.

 

Tôn lợp mái là vật liệu phổ biến trong xây dựng nhờ độ bền, khả năng chống chịu thời tiết và tính thẩm mỹ cao. Dưới đây là chi tiết về các dòng sản phẩm tôn lợp mái phổ biến trên thị trường, bao gồm tôn lạnh màu, tôn cách nhiệt (PU, xốp), và tôn mạ kẽm.

3.1. Tôn lạnh màu

Tôn lạnh màu là loại tôn được phủ một lớp mạ hợp kim nhôm kẽm và lớp sơn màu trang trí bên ngoài, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, gỉ sét và đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho công trình.

Cấu tạo:

  • Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm (55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon) giúp tôn có khả năng phản xạ nhiệt, chống lại tác động của thời tiết và duy trì độ bền lâu dài.
  • Lớp sơn màu phủ ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ tôn khỏi sự oxy hóa.

Ưu điểm:

  • Khả năng chống nóng tốt: Tôn lạnh màu có khả năng phản xạ nhiệt cao, giúp làm giảm lượng nhiệt hấp thụ vào bên trong công trình.
  • Bền bỉ và chống ăn mòn: Lớp mạ nhôm kẽm giúp bảo vệ tôn khỏi gỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Thẩm mỹ cao: Có nhiều màu sắc để lựa chọn, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.

Ứng dụng: Tôn lạnh màu thích hợp cho các công trình nhà ở dân dụng, nhà phố, nhà xưởng và các công trình thương mại.

3.2. Tôn cách nhiệt (PU, xốp)

Tôn cách nhiệt là sản phẩm kết hợp giữa lớp tôn mạ và lớp cách nhiệt bên trong (PU hoặc xốp EPS), giúp tăng cường khả năng cách âm, cách nhiệt và giảm tiếng ồn.

Tôn PU cách nhiệt:

  • Cấu tạo: Lớp ngoài là tôn mạ màu, lớp giữa là lớp PU (Polyurethane) cách nhiệt và cách âm, lớp dưới là lớp tôn hoặc màng bảo vệ để tăng độ bền.
  • Ưu điểm:
  • Khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, giảm tiếng ồn từ mưa gió và nhiệt độ bên ngoài.
  • Chống cháy lan tốt, độ bền cao.
  • Ứng dụng: Thường dùng cho các công trình yêu cầu cao về cách nhiệt và cách âm như nhà xưởng, nhà kho, văn phòng, nhà hàng.

Tôn xốp cách nhiệt (EPS):

  • Cấu tạo: Lớp tôn mạ màu kết hợp với lớp xốp EPS (Expanded Polystyrene) có khả năng cách nhiệt.
  • Ưu điểm:
  • Giá thành thấp hơn so với tôn PU nhưng vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm.
  • Nhẹ, dễ thi công, giúp giảm tải trọng lên mái nhà.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình nhà ở, nhà kho nhỏ, nhà tiền chế.

3.3. Tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm là loại tôn được phủ lớp mạ kẽm trên bề mặt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.

Cấu tạo: Lớp thép được phủ mạ kẽm nhằm bảo vệ thép khỏi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng, gió và độ ẩm.

Ưu điểm:

  • Giá thành hợp lý: Tôn mạ kẽm có giá thành thấp hơn so với các loại tôn khác, phù hợp cho các công trình lớn với ngân sách hạn chế.
  • Chống gỉ sét tốt: Lớp mạ kẽm bảo vệ tôn khỏi oxy hóa và ăn mòn.
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt: Tôn mạ kẽm nhẹ và dễ dàng cắt theo kích thước yêu cầu, thuận tiện cho việc thi công.

Ứng dụng: Tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp như nhà xưởng, nhà kho, và các công trình dân dụng như lợp mái nhà, làm vách ngăn.

Tôn lợp mái được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, kho bãi, trường học, bệnh viện và các công trình thương mại. Nhờ tính năng đa dạng, tôn lợp mái giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết, đồng thời tăng tính thẩm mỹ và độ bền. Các kiểu sóng được sử dụng đề lợp mái tôn: Kiểu sóng tròn, sóng vuông và đặc biệt là loại tôn sóng ngói hay còn được gọi là tôn giả ngói.

4. Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất

Tôn thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất hiện nay như: Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Việt Nhật, Tôn Olympic,...Việc sử dụng tôn lợp mái sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng mái lợp nhà. Vì vậy lựa chọn tôn lợp mái chất lượng tốt, độ bền cao thì tuổi thọ mái lợp và công trình tăng. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái mà chưa biết lựa chọn thương hiệu nào thì có thể tham khảo các thương hiệu tôn tốt nhất và ưu tiên sử dụng hàng đầu hiện nay.

4.1 Tôn Hoa Sen

Tập đoàn Tôn Hoa Sen là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép ở Việt Nam và các nước trên thế giới. Các sản phẩm tôn Hoa Sen luôn mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng từ chất lượng, mẫu mã, màu sắc cho đến chính sách bảo hành, đổi trả.


Các sản phẩm tôn lợp mái Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường. Các sản phẩm chính của tôn Hoa Sen là tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn lạnh màu, ống kẽm…

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm Tôn Hoa Sen với kích thước, độ dày và màu sắc phù hợp. 

4.2 Tôn Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng ở nước ta và các nước khu vực Đông Nam Á. 


Công Ty Tôn Đông Á được thành lập năm 1998 tại Sóng Thần với nhà máy đầu tiên đặt tại số 5, đường Số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000 m² và 2 dây chuyền mạ kẽm sản xuất phục vụ nhu cầu các tỉnh thành phía Nam của nước ta.

Trải qua hơn hơn 22 năm hoạt động, Đông Á đã khẳng định được vị trí thương hiệu của mình trong lòng các khách hàng và có những sự phát triển thành công vượt bậc trong ngành tôn thép cả Việt Nam và vươn tầm ra thế giới. 

Tôn Đông Á là sản phẩm được nhiều khách hàng và doanh nghiệp đánh giá cao. Các sản phẩm Tôn Đông Á cực kỳ đa dạng màu sắc, kiểu dáng, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng hiện nay. Do đó, nếu có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái thì không thể bỏ qua thương hiệu thuộc top đầu của nước ta.

4.3 Tôn Phương Nam - Việt Nhật SSSC

Tôn Việt nhật SSSC là một trong những dòng sản phẩm tôn Phương Nam hợp tác Việt Nhật . Tôn Phương Nam top những thương hiệu hàng đầu của nước ta với chất lượng đảm bảo, tính thẩm mỹ cao phù hợp với mọi kiến trúc, công trình xây dựng hiện nay. Sản phẩm tôn Phương Nam -Việt Nhật được sản xuất với mẫu mã, màu sắc đa dạng, kích thước phù hợp với mọi nhu cầu.



Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp các loại tôn lợp mái chất lượng cao từ những thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Olympic, đảm bảo mang lại sản phẩm bền đẹp, giá thành hợp lý và phù hợp với mọi công trình. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự tư vấn chuyên nghiệp, báo giá chính xác và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.

5. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Tôn thép Nguyễn Thi cung cấp tôn lợp mái nhà chính hãng, cam kết đúng tiêu chuẩn độ dày và kích thước khi khách hàng đặt hàng. 

Tôn thép Nguyễn Thi là một trong những nhà phân phối sản phẩm tôn hoa sen, tôn đông á, tôn Phương Nam Việt Nhật SSSC uy tín và chất lượng ở khu vực phía nam và các tỉnh lân cận TP. HCM. Công ty xin cam kết cung cấp tôn chính hãng và giá tốt nhất thị trường, giao hàng nhanh chóng và tận nơi cho quý khách hàng. 

5.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng

Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:

  • Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về chất liệu, kích thước, kiểu dáng và màu sắc tôn phù hợp.
  • Nhận thông tin đơn hàng của khách: về mẫu mã cũng như số lượng tôn đặt mua, trao đổi địa chỉ nhận hàng. 
  • Báo giá sản phẩm tôn lợp mái
  • Ký kết hợp đồng đối với các đơn hàng lớn. Thông thường đối với các đơn hàng nhỏ lẽ sẽ ký nhận biên bản giao nhận kèm biên lai thanh toán.
  • Tiến hành lấy hàng cho khách.
  • Bước cuối cùng là bàn giao sản phẩm đúng hạn sau khi khách hàng đã kiểm tra đủ số lượng tôn. Khách hàng sẽ tiến hành lấy sản phẩm và thanh toán phần chi phí còn lại như đã thỏa thuận trước đó.

5.2 Cam kết dịch vụ

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:

  • Tư vấn tận tình về kiểu dáng, màu sắc, các loại tôn lợp mái phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho khách hàng mua với số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.

>> Các bạn xem thêm giá tôn lạnh

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi