Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa sen

Tôn đông á

Tôn Việt Nhật

Tôn Cách Nhiệt

Bảng giá tôn

Bảng giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Tin Mới
Thursday, 21/11/2024 |
Mã màu

Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Hôm Nay: Đa Dạng Màu Sắc, Độ Bền Cao

4.6/5 (7 votes)

Tôn lạnh là dòng vật liệu lợp mái chất lượng cao, nổi bật với khả năng cách nhiệt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Được sản xuất từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh không chỉ bảo vệ mái nhà khỏi tác động của thời tiết mà còn giúp giảm nhiệt độ bên trong, mang lại không gian thoáng mát, dễ chịu. Với đa dạng độ dày và màu sắc, tôn lạnh phù hợp với mọi loại công trình từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp. Nguyễn Thi tư vấn báo giá tôn lạnh chính hãng, mới nhất từ Nhà Máy

Loại sóng

Tôn lạnh là một trong những loại tôn được sử dụng lợp mái rất phổ biến hiện nay, đây là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình, nhà xưởn, nhà ở hiện nay. Tôn lạnh là sản phẩm có những ưu điểm vượt trội nên được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi hiện nay, đặc biệt là các công trình xây dựng nhà ở có yêu cầu cao về chất lượng, tính thẩm mỹ và yêu tố bền bỉ.


1. Bảng báo giá tôn lạnh

Giá tôn lạnh có giá dao động từ 85.000 đ đến 250.000 đ tùy vào độ dày và màu sắc tôn. Tôn thép Nguyễn Thi gửi bảng báo giá tôn lạnh quý khách tham khảo, để có báo giá mới nhất quý khách vui lòng liên hệ: 0965234999 - 0911 677 799

3.3 Tổng hợp giá tôn lạnh các thương hiệu

Giá tôn lạnh ( mới nhất tháng 11-12/2024) giá gốc nhà Máy Tôn quý khách vui lòng liên hệ: 0965234999 - 0911 677 799 để được nhân viên tư vấn giá cập nhật mới nhất hôm nay. 

  • Giá tôn lạnh Hoa Sen dao động từ 95.000 đ đến 250.000 đ (loại tôn hợp kim nhôm kẽm)
  • Giá tôn lạnh Đông Á dao động từ 85.000 đ đến 235.000 đ
  • Giá tôn lạnh Việt Nhật SSSC 85.000 đ đến 229.000 đ 
  • Giá tôn lạnh Nam Kim 75.000 đ đến 225.000 đ

Tất cả các dòng sản phẩm tôn được tư vấn cắt theo yêu cầu quý khách hàng, vui lòng liên hệ : 0965234999 

3.3.1 Bảng Giá Tôn Lạnh Hoa Sen (VNĐ/m²) 

TÔN LẠNH HOA SEN
Độ Dày (mm)Quy Cách SóngGiá Tham Khảo
0.3 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng60,000 - 80,000
0.4 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng85,000 - 110,000
0.5 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng115,000 - 135,000


3.3.2. Bảng Giá Tôn Lạnh Đông Á (VNĐ/m²)   

TÔN LẠNH ĐÔNG Á
Độ Dày (mm)Quy Cách SóngGiá Tham Khảo
0.3 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng58,000 - 78,000
0.4 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng82,000 - 108,000
0.5 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng110,000 - 130,000


3.3.3. Bảng Giá Tôn Lạnh Việt Nhật (VNĐ/m²)  

TÔN LẠNH VIỆT NHẬT
Độ Dày (mm)Quy Cách SóngGiá Tham Khảo
0.3 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng55,000 - 75,000
0.4 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng80,000 - 105,000
0.5 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng105,000 - 130,000


3.3.4. Bảng Giá Tôn Lạnh Olympic (VNĐ/m²) 

TÔN LẠNH OLYMPIC
Độ Dày (mm)Quy Cách SóngGiá Tham Khảo
0.3 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng57,000 - 76,000
0.4 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng83,000 - 110,000
0.5 mm5 sóng, 9 sóng, 11 sóng112,000 - 135,000


3.2 Quyền lợi khi khách hàng mua tôn tại Nguyễn Thi

  • Sản phẩm tôn cam kết chính hãng
  • Bảo hành chính hãng
  • Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm
  • Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
  • Vận chuyển tận nơi công trình( miễn phí giao hàng nội thành)
  • Từ vấn chọn màu tôn phù hợp với gia chủ
  • Cam kết giá tôn tốt nhất
  • Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH 9/2024

2. Đặc điểm tôn lạnh

Tôn lạnh là dòng vật liệu lợp mái được ưa chuộng hiện nay nhờ tính bền bỉ, khả năng chống chịu thời tiết tốt và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Đặc biệt, tôn lạnh không chỉ đảm bảo sự vững chắc cho công trình mà còn mang lại vẻ thẩm mỹ với đa dạng màu sắc và thiết kế. Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi tự hào là đơn vị chuyên cung cấp tôn lạnh lợp mái chính hãng, chất lượng cao với mức giá ưu đãi nhất.


 

2.1. Đặc Điểm Cấu Tạo Của Tôn Lạnh

Tôn lạnh được sản xuất bằng thép mạ hợp kim nhôm kẽm (galvalume) với tỷ lệ thành phần gồm 55% nhôm, 43.5% kẽm, và 1.5% silicon. Lớp hợp kim này giúp tôn lạnh có khả năng chống rỉ sét, kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đồng thời tăng khả năng phản xạ nhiệt, giúp giảm nhiệt độ trong nhà, đặc biệt phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam.

2.2. Quy Cách Khổ Tôn Lạnh

Tôn lạnh là vật liệu lợp mái và làm vách ngăn phổ biến, nhờ vào đặc tính chống nhiệt và độ bền vượt trội. Trên thị trường hiện nay, tôn lạnh được thiết kế với nhiều quy cách khổ khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng, gồm tôn lạnh 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng và 13 sóng, với hai kiểu sóng tròn và sóng vuông. Việc lựa chọn kiểu sóng và khổ tôn phù hợp sẽ giúp tối ưu tính thẩm mỹ, độ bền và hiệu quả kinh tế cho công trình.

  • Chiều rộng: 1.07m (khổ rộng tổng thể), khổ hữu dụng từ 0.9m - 1.0m.
  • Chiều dài: Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng, thông thường từ 3m đến 6m.

2.2.1 Tôn Lạnh 5 Sóng:

  • Đặc điểm: Thiết kế 5 sóng lớn, độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, giúp mái vững chắc và bền bỉ.
  • Ứng dụng: Tôn lạnh 5 sóng thích hợp cho những công trình công nghiệp lớn, nhà xưởng, kho bãi và các công trình có diện tích mái rộng.

2.2.2 Tôn Lạnh 9 Sóng:

  • Đặc điểm: Với 9 sóng nhỏ hơn, khoảng cách đều, tạo khả năng chịu lực tốt và đảm bảo tính thẩm mỹ.
  • Ứng dụng: Thường dùng cho các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự, công trình cao cấp, đảm bảo khả năng thoát nước tốt.

2.2.3 Tôn Lạnh 11 Sóng:

  • Đặc điểm: Thiết kế 11 sóng nhỏ, giúp tôn bám chắc trên mái và vững chãi trước thời tiết khắc nghiệt.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình có diện tích mái vừa phải, hoặc các công trình yêu cầu tôn có độ thẩm mỹ cao.

2.2.4 Tôn Lạnh 13 Sóng:

  • Đặc điểm: Tôn 13 sóng có mật độ sóng dày đặc, tạo nên độ bền và khả năng chịu lực tốt hơn, giúp công trình vững chắc lâu dài.
  • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình lớn như nhà máy, xí nghiệp hoặc nhà kho, nơi yêu cầu về độ bền và tính an toàn cao.

2.2.5 Kiểu Sóng Tôn Lạnh:

Bên cạnh số lượng sóng, kiểu dáng sóng của tôn lạnh cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo tính thẩm mỹ và độ bền của sản phẩm. Hai kiểu sóng chính hiện nay là sóng tròn và sóng vuông:

+ Sóng Tròn:

  • Đặc điểm: Sóng tròn có các góc bo tròn mềm mại, giúp tăng khả năng thoát nước mưa nhanh chóng, giảm thiểu nguy cơ đọng nước, bảo vệ mái lâu dài.
  • Ứng dụng: Sóng tròn phù hợp cho các công trình nhà ở, mái hiên, mái nhà tạm, hoặc công trình có yêu cầu thẩm mỹ cao với các đường nét mềm mại.

+ Sóng Vuông:

  • Đặc điểm: Kiểu sóng vuông với góc cạnh rõ ràng tạo ra vẻ mạnh mẽ, hiện đại. Sóng vuông thường có khả năng chịu lực cao hơn, phù hợp với công trình cần độ bền vững chắc.
  • Ứng dụng: Sóng vuông phù hợp cho các công trình công nghiệp, nhà xưởng, nhà kho hoặc các công trình lớn có yêu cầu khắt khe về kết cấu và độ an toàn.

2.3. Bảng màu tôn lạnh

Bảng màu tôn lạnh phong phú với các màu phổ biến như xanh dương, trắng sữa, xám bạc, ghi xám, đỏ đậm. Các màu này không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp phản xạ nhiệt hiệu quả, làm mát cho không gian bên trong công trình. 


 2.4. Độ Dày Tôn Lạnh

Tôn lạnh được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, phổ biến từ 0.3mm đến 0.5mm, tùy vào nhu cầu sử dụng của công trình:

  • Tôn dày 0.3mm - 0.35mm: Phù hợp cho các công trình dân dụng nhỏ, chi phí thấp.
  • Tôn dày 0.4mm - 0.5mm: Được sử dụng trong các công trình lớn, yêu cầu độ bền cao, thường là nhà xưởng, nhà máy công nghiệp.


5. Ứng Dụng Của Tôn Lạnh

Tôn lạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ bền cao:

  • Lợp mái nhà: Tôn lạnh là lựa chọn hàng đầu cho nhà ở dân dụng, biệt thự, và công trình cao cấp.
  • Làm vách ngăn: Tôn lạnh có thể làm vách ngăn cho nhà xưởng, nhà kho.
  • Làm trần nhà: Ngoài việc lợp mái, tôn lạnh còn thích hợp để làm trần nhà, giúp chống nóng và tăng tính thẩm mỹ.

Tôn thép Nguyễn Thi giới thiệu đến quý khách hàng những mẫu tôn lạnh màu được nhiều khách hàng sử dụng hiện nay. Quý khách có nhu cầu đặt tôn chính hãng cắt theo yêu cầu vui lòng liên hệ: 0965234999 - 0911 677 799.

3. Các thương hiệu tôn lạnh

Tôn lạnh hiện nay là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, nhờ vào đặc tính chống nhiệt tốt, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Trong số các nhà sản xuất tôn lạnh tại Việt Nam, các thương hiệu như Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật và Olympic đã khẳng định vị thế của mình nhờ vào chất lượng và sự đa dạng trong sản phẩm. Dưới đây là bài viết chi tiết về từng thương hiệu để giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.



3.1. Tôn Lạnh Hoa Sen

Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn nổi tiếng, có mặt trên thị trường từ nhiều năm và được khách hàng tin tưởng nhờ chất lượng và độ bền vượt trội. Tôn lạnh Hoa Sen được sản xuất theo công nghệ hiện đại, quy trình sản xuất khép kín, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

  • Đặc điểm nổi bật:
  • Khả năng chống ăn mòn và chống rỉ sét hiệu quả nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm.
  • Chất lượng tôn lạnh Hoa Sen đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền cao, khả năng cách nhiệt tốt.
  • Quy cách sóng đa dạng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng.
  • Bảng màu: Đa dạng màu sắc như xanh dương, trắng sữa, ghi xám, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc.
  • Ứng dụng: Tôn lạnh Hoa Sen thích hợp cho mái nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp.

3.2. Tôn Lạnh Đông Á

Tôn Đông Á là thương hiệu uy tín, chuyên cung cấp các sản phẩm tôn lạnh chất lượng cao cho thị trường Việt Nam và quốc tế. Với quy trình sản xuất khép kín và công nghệ tiên tiến, tôn lạnh Đông Á đảm bảo khả năng chống chịu tốt trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

  • Đặc điểm nổi bật:
  • Lớp mạ nhôm kẽm dày giúp bảo vệ sản phẩm khỏi oxy hóa, ăn mòn, kéo dài tuổi thọ.
  • Sản phẩm có độ dẻo dai, dễ uốn nắn, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác cao.
  • Quy cách sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng, phù hợp cho mọi loại công trình.
  • Bảng màu: Phong phú với nhiều gam màu thời trang, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ.
  • Ứng dụng: Tôn lạnh Đông Á được dùng rộng rãi trong lợp mái nhà ở, nhà xưởng, vách ngăn và các công trình công nghiệp lớn.

3.3. Tôn Lạnh Việt Nhật

Tôn Việt Nhật là sản phẩm liên doanh, được biết đến nhờ sự kết hợp giữa công nghệ Nhật Bản và chất lượng sản xuất tại Việt Nam. Tôn lạnh Việt Nhật có mặt tại nhiều công trình lớn, đáp ứng được nhu cầu về độ bền và tính thẩm mỹ cao.

  • Đặc điểm nổi bật:
  • Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo độ bền và khả năng cách nhiệt tốt.
  • Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho khí hậu nhiệt đới.
  • Quy cách sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, dễ dàng lắp đặt và mang lại hiệu quả kinh tế.
  • Bảng màu: Có các màu cơ bản như xanh, trắng, ghi xám, giúp tối ưu hóa khả năng phản xạ nhiệt và tăng tính thẩm mỹ.
  • Ứng dụng: Tôn lạnh Việt Nhật thích hợp cho các công trình dân dụng, nhà ở, mái hiên, và các công trình công nghiệp lớn.

3.4. Tôn Lạnh Olympic

Olympic là một trong những thương hiệu tôn lạnh được người tiêu dùng tin tưởng nhờ vào độ bền cao, khả năng cách nhiệt và tính thẩm mỹ của sản phẩm. Với nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất, tôn lạnh Olympic được sử dụng phổ biến cho các công trình dân dụng và công nghiệp.

  • Đặc điểm nổi bật:
  • Công nghệ mạ nhôm kẽm hiện đại giúp sản phẩm chống oxy hóa, chống ăn mòn, bền bỉ với thời gian.
  • Khả năng cách nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang lại không gian mát mẻ.
  • Quy cách sóng: Có 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, dễ dàng cho thi công và bảo trì.
  • Bảng màu: Đa dạng màu sắc từ xanh, đỏ, ghi xám đến trắng sữa, phù hợp với nhiều loại công trình.
  • Ứng dụng: Tôn lạnh Olympic thích hợp sử dụng cho mái nhà ở, công trình thương mại, nhà xưởng, nhà kho và vách ngăn.

4. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Tôn thép Nguyễn Thi cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và chất lượng nhất tại TP.HCM với nhiều sản phẩm, trong đó nổi bật nhất là tôn hoa sen, tôn Đông Á với đầy đủ các dòng sản phẩm cũng như mẫu mã.

 

Tôn thép Nguyễn Thi là một trong những nhà phân phối sản phẩm tôn lợp mái uy tín và chất lượng ở khu vực phía nam và các tỉnh lân cận TP. HCM. Công ty xin cam kết cung cấp tôn hoa sen chính hãng và giá tốt nhất thị trường, giao hàng nhanh chóng và tận nơi cho quý khách hàng. 

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá cập nhật mới nhất từ nhà máy tôn hoa sen.

5.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng

Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:

  • Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về chất liệu, kích thước, kiểu dáng và màu sắc tôn phù hợp.
  • Nhận thông tin đơn hàng của khách: về mẫu mã cũng như số lượng tôn đặt mua, trao đổi địa chỉ nhận hàng. 
  • Báo giá sản phẩm tôn lợp mái
  • Ký kết hợp đồng đối với các đơn hàng lớn. Thông thường đối với các đơn hàng nhỏ lẽ sẽ ký nhận biên bản giao nhận kèm biên lai thanh toán.
  • Tiến hành lấy hàng cho khách.
  • Bước cuối cùng là bàn giao sản phẩm đúng hạn sau khi khách hàng đã kiểm tra đủ số lượng tôn. Khách hàng sẽ tiến hành lấy sản phẩm và thanh toán phần chi phí còn lại như đã thỏa thuận trước đó.

5.2 Cam kết dịch vụ

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:

  • Tư vấn tận tình về kiểu dáng, màu sắc, các loại tôn lợp mái phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho khách hàng mua với số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.

>> Các bạn xem thêm giá tôn đông á

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi