Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa sen

Tôn đông á

Tôn Việt Nhật

Tôn Cách Nhiệt

Bảng giá tôn

Bảng giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Tin Mới
Thursday, 21/11/2024 |
Mã màu

Tôn Lạnh Đông Á Giải Pháp Chống Nóng Hiệu Quả, Bền Vững Theo Thời Gian

3.8/5 (10 votes)

Sản phẩm tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ một loại thép cán mỏng trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon, tôn lạnh Đông Á được ứng dụng phổ biến trong việc mái nhà, lợp trần nhà hoặc làm vách ngăn cho gia đình, nhà xưởng…Tôn Thép Nguyễn Thi báo giá tôn lạnh đông á chính hãng tại nhà máy.

Loại sóng

Tôn lạnh Đông Á có khả năng chống ăn mòn rất cao, phản xạ nhiệt tốt và có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm thông thường. Tôn Đông Á là sản phẩm được sử dụng ở hầu như mọi công trình xây dựng hiện nay như nhà ở, xưởng sản xuất, nhà máy, công trình dân dụng, công cộng…Đồng thời sử dụng để trang trí nội thất.


1. Đặc điểm tôn lạnh đông á

Sản phẩm tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ một loại thép cán mỏng trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon, tôn lạnh Đông Á được ứng dụng phổ biến trong việc mái nhà, lợp trần nhà hoặc làm vách ngăn cho gia đình, nhà xưởng…


Tôn lạnh Đông Á hay còn được gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm. Sự kết hợp của 3 hợp chất Nhôm, Kẽm và Thép đã nâng cao chất lượng, tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa từ môi trường bên ngoài. Nhờ đó tuổi thọ tôn lạnh cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng một điều kiện môi trường, khí hậu.

Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đã tạo nên sản phẩm tôn lạnh Đông Á chất lượng, có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay. Vì thế tôn lạnh Đông Á ngày một được ưa chuộng và sử dụng nhiều.

1.1 Ưu điểm vượt trội tôn lạnh Đông Á

Tôn lạnh Đông Á ngày một được các doanh nghiệp tin tưởng và lựa chọn bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội sau đây:

  • Khả năng chống chịu ăn mòn, gỉ sét cao.
  • Tuổi thọ tôn lạnh Đông Á cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
  • Hạn chế hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời, mang lại không gian mát mẻ.
  • Có lớp bảo vệ Polyestes tăng khả năng chống ố, giữ bề mặt tôn bóng, sáng lâu.
  • Màu sắc đa dạng giúp phù hợp với nhiều kiểu thiết kế công trình.
  • Kết cấu và kiểu dáng đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.

1.2 Kích thước tiêu chuẩn tôn lạnh Đông Á

Kích thước chuẩn tôn lạnh Đông Á là:

  • Chiều rộng khổ tôn lạnh Đông Á: 750 – 1250mm 
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh Đông Á thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh Đông Á khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
  • Độ dày tôn lạnh Đông Á: 0.16mm – 1.5mm
  • Chiều dài tôn lạnh Đông Á: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
  • Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
  • Đường kính trong: 508mm

1.3 Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Đông Á

Tôn lạnh Đông Á là sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, công nghệ sản xuất hiện đại.

a) Tiêu chuẩn nhà máy

  • Được sản xuất từ dây chuyền Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792
  • Tiêu chuẩn Úc AS1397
  • Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346

b) Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

Sản phẩm tôn Đông Á vô cùng chất lượng:

  • Bề mặt thành phẩm: Bông vân thường
  • Xử lý bề mặt: Anti – finger
  • Độ bền uốn: 0 – 3T
  • Khối lượng mạ: AZ70 là 70g/m2/2 mặt, AZ100 là 100g/m2/2 mặt, AZ150 là 150g/m2/2 mặt.
  • Thành phần lớp phủ: Hợp kim nhôm kẽm với tỉ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon
  • Giới hạn chảy: >= 270 Mpa (N/mm2)

1,3 Ứng dụng tôn lạnh

Ngày nay, tôn lạnh được ứng dụng ở hầu hết mọi mọi lĩnh vực như là lợp mái, đóng trần, hoặc làm vách ngăn cho công ty, nhà xưởng, xí nghiệp… Tùy vào từng nhu cầu của quý khách hàng mà sản phẩm tôn lạnh được ứng dụng phù hợp. Sau đây là những ứng dụng nổi bật nhất của tôn lạnh hiện nay.

a) Tôn lạnh lợp mái

Với ưu điểm khả năng hấp thụ nhiệt độ từ môi trường bên ngoài, mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ, sản phẩm tôn lạnh được ưu tiên lựa chọn để lợp mái cực nhiều. Tùy vào từng thiết kế ngôi nhà với lối kiến trúc và màu sắc đặc trưng, quý khách hàng có thể lựa chọn màu sắc tôn lạnh phù hợp.

Có nhiều loại tôn lạnh lợp mái khác nhau như: tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng. Dựa vào độ dốc của mái lợp và kết cấu mái lợp mà lựa chọn sóng tôn phù hợp, giúp đảm bảo khả năng chịu lực, tăng tuổi thọ của mọi công trình xây dựng hiện nay.

b) Tôn lạnh đóng trần

Tôn lạnh đóng trần sử dụng phổ biến nhất là tôn 13 sóng tròn với khả năng cách âm, cách nhiệt, chống ẩm cực tốt, đồng thời màu sắc tôn vô mang lại không gian ngôi nhà sang trọng, đẳng cấp.

Ngày nay, moi công trình như nhà dân dụng, cao ốc, văn phòng, nhà máy…. đều sử dụng tôn lạnh đóng trần này. Tôn lạnh đóng trần nhà hay còn được gọi là tôn la phong.

c) Tôn lạnh làm vách ngăn

Bên cạnh mái lợp và đóng trần thì tôn lạnh có thể sử dụng làm vách ngăn cho nhà máy, công xưởng, văn phòng… Đồng thời quý khách hàng cũng có thể sử dụng tôn lạnh như là vật dụng trang trí nội ngoại thất như làm cửa, làm khung xe….

2. Các dòng sản phẩm tôn lạnh đông á

Tôn Đông Á với nhiều dòng sản phẩm chất lượng cao, trong đó dòng cao cấp KING với bộ sản phẩm tôn lạnh KingMax, KingColor, KingAluzin đạt tiêu chuẩn Nhật, Úc, Mỹ, Châu Âu. Dòng tôn KING là niềm tự hào chất lượng của Tôn Đông Á, thể hiện sức Rồng Việt bền bỉ, có khả năng chống chọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giảm nhiệt, chống nóng và chống ăn mòn hiệu quả.


2.1 KingColor King-màu AZ100

KingColor là dòng sản phẩm tôn lạnh AZ100 được cấu tạo từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si và lớp sơn nền bề mặt tôn để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn khi sử dụng.

Kingcolor AZ100 là dòng sản phẩm cao cấp của tôn Đông Á có màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay.

2.2 KingAluzin King-lạnh AZ150

KingAluzin là dòng sản phẩm tôn lạnh AZ150 cao cấp thuộc nhãn King của thương hiệu tôn Đông Á, sản phẩm được cấu tạo từ hợp kim nhôm mẽ với bề mặt tấm tôn sáng bóng, phản xạ nhiệt tốt, chống nóng & chống ăn mòn hiệu quả, có tuổi thọ cao hơn gấp nhiều lần so với tôn kẽm thông thường, chống chọi được môi trường thời tiết khắc nghiệt.

2.3 WinColor Win-màu AZ50

WinColor thuộc dòng sản phẩm tiêu chuẩn cao của Tôn Đông Á. Sản phẩm tôn WinColor – tôn màu AZ50 được cấu tạo từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm AZ50 và lớp phủ sơn bề mặt giúp tăng độ bền, chống trầy xước, ăn mòn khi sử dụng.

Sản phẩm tôn WinColor AZ50 đa dạng về màu sắc, mang lại tính thẩm mỹ cao cho mái lợp, vách ngăn cho nhà ở dân dụng hoặc dung làm vách tạm che chắn công trình xây dựng đang thi công. Đồng thời cũng có thể sử dụng làm khung trần nhà, các loại cửa…

2.4 WinAluzin Win-AZ100

Tôn WinAluzin AZ100 là dòng sản phẩm tiêu chuẩn của Tôn Đông Á, được sản xuất từ thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với khối lượng lớp mạ 100g/ m2/ 2 mặt. 

Bề mặt tôn sáng bóng, phản xạ nhiệt tốt, giảm nhiệt, chống nóng và chống ăn mòn hiệu quả, có tuổi thọ cao hơn nhiều lần so với tôn kẽm thông thường.

Sản phẩm có thể ứng dụng ở nhiều công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hoặc làm xà gồ, máng điện, trang trí nội thất (với độ cứng phù hợp)…

2.5 S Color S-màu AZ50

Tôn S Color AZ50 là dòng sản phẩm tiêu chuẩn của Tôn Đông Á, sản phẩm S Color AZ50 được cấu tạo từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm AZ50/ AZ30 & lớp phủ sơn. 

Sản phẩm Tôn S Color AZ50 có bề mặt tôn dày, khả năng bám dính, bền màu và chống trầy xước cực tốt. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình xây dựng ở nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.

2.6 S Aluzin S-lạnh AZ75

Tôn S Aluzin AZ75 là dòng sản phẩm tiêu chuẩn của Tôn Đông Á, được cấu tạo từ thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với khối lượng lớp mạ 75g/ m2/ 2 mặt. Bề mặt tấm tôn sáng bóng, phản xạ nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả và mang lại độ bền cao khi sử dụng.

3. Bảng giá tôn lạnh đông á

Giá tôn lạnh Đông Á có giá dao động từ 115.000 đ đến 235.000 đ /m giá tùy thuộc vạo độ dày của tôn và màu sắc tôn. Trong đó các màu tôn lạnh được sử dụng phổ biến nhất là màu nâu đỏ, màu xanh dương, màu xanh rêu, màu xám lông chuột, màu nâu đất… 

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ĐÔNG Á
(Đo thực tế)Trọng lượng(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem 803.25115000
4 dem3.35185000
4 dem 303.65205000
4 dem 504210000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45235000
6 dem5.4245000

4. Mẫu tôn lạnh đông á

Tôn thép Nguyễn Thi giới thiệu đến quý khách hàng những mẫu tôn lạnh màu Đông Á được nhiều khách hàng lựa chọn tại công ty. Tư vấn báo giá và đặt hàng quý khách vui lòng liên hệ:

5. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Tôn thép Nguyễn Thi cung cấp tôn lạnh đông á chính hãng, cam kết đúng tiêu chuẩn độ dày và kích thước khi khách hàng đặt hàng. 


5.1 Chính sách, cam kết

Tôn thép Nguyễn Thi là một trong những nhà phân phối sản phẩm tôn đông á uy tín và chất lượng ở khu vực phía nam và các tỉnh lân cận TP. HCM. Công ty xin cam kết cung cấp tôn đông á chính hãng và giá tốt nhất thị trường, giao hàng nhanh chóng và tận nơi cho quý khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá cập nhật mới nhất từ nhà máy tôn Đông Á

>> Các bạn xem thêm tôn xốp đông á

5.2 Thông tin liên hệ:

Công ty TNHH Tôn Thép Nguyễn Thi

Đại chỉ: 105 Ngô Chí Quốc, KP 2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. HCM

Kho hàng: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

Email: nguyenthicompany@gmail.com

Hotline: 0965234999 - 0911 677 799